Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong:
a) 28.4 g P2O5
b) 22g hỗn hợp chất rắn gồm CaCO3 và MgSO4 với số mol bằng nhau
c)11.2l hỗn hợp gồm CH4 và SO2 với khối lượng bằng nhau
Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong:
a) 28.4 g P2O5
b) 22g hỗn hợp chất rắn gồm CaCO3 và MgSO4 với số mol bằng nhau
c)11.2l hỗn hợp gồm CH4 và SO2 với khối lượng bằng nhau
Giải thích các bước giải:
a)nP2O5=28,4/142=0,2 (mol)
nP=2nP2O5=0,4 (mol)=>mP=31.0,4=12,4(g)
mO= 28,4-12,4=16 (g)
b) số mol bằng nhau=> gọi số mol mỗi chất là a
có: 100a+ 120a=22
=> a=0,1 (mol)
nCa=nCaCO3=0,1 (mol)=> mCa=40.0,1=4 (g)
nC=nCaCO3=0,1 (mol)=> mC=12.0,1=1,2 (g)
mO=100.0,1-4-1,2=4,8 (g)
nMg=nMgSO4=0,1 (mol)=> mMg=24.0,1=2,4 (g)
nS=nMgSO4=0,1 (mol)=> mS=32.0,1=3,2 (g)
mO=120.0,1-2,4-3,2=4,4 (g)
c) nhh=11,2/22,4=0,5 (mol)
mCH4=mSO2
gọi a và b lần lượt là số mol của CH4 và SO2
ta có: 16a=64b=> 16a-64b=0
nhh=a+b=0,5
==> a=0,4;b=0,1
nC=nCH4=0,4 (mol)=> mC=12.0,4=4,8 (g)
mH=16.0,4-4,8=1,6(g)
nS=nSO2=0,1 (mol)=> mS=32.0,1=3,2 (g)
mO= 64.0,1-32=3,2 (g)