Tính khối lượng riêng của nguyên tử theo ki-lô-gam của các nguyên tử: a) Mg: 12 proton; 12 electron: 12 nơtron b) Nhôm: 13 proton; 13 electron; 14 nơ

Tính khối lượng riêng của nguyên tử theo ki-lô-gam của các nguyên tử:
a) Mg: 12 proton; 12 electron: 12 nơtron
b) Nhôm: 13 proton; 13 electron; 14 nơtron
Mình cảm ơn trước ^^

0 bình luận về “Tính khối lượng riêng của nguyên tử theo ki-lô-gam của các nguyên tử: a) Mg: 12 proton; 12 electron: 12 nơtron b) Nhôm: 13 proton; 13 electron; 14 nơ”

  1. Đáp án:

     a)

    \({M_{Mg}} = 4,01797 \times {10^{ – 26}}kg\)

    b)

    \({M_{Al}} = 4,5202 \times {10^{ – 26}}kg\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {M_{Mg}} = p \times {m_p} + n \times {m_n} + e \times {m_e}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 12 \times 1,6726 \times {10^{ – 27}} + 12 \times 1,6748 \times {10^{ – 27}} + 12 \times 9,1094 \times {10^{ – 31}}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4,01797 \times {10^{ – 26}}kg\\
    b)\\
    {M_{Al}} = p \times {m_p} + n \times {m_n} + e \times {m_e}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 13 \times 1,6726 \times {10^{ – 27}} + 14 \times 1,6748 \times {10^{ – 27}} + 13 \times 9,1094 \times {10^{ – 31}}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4,5202 \times {10^{ – 26}}kg
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận