Tính khối lượng theo u và theo kg các trường hợp sau a) 1 nguyên tử C (gồm 6 proton, 6 Nơtron, 6 electron) b) hai nguyên tử Na (biết 1 nguyên tử Na

Tính khối lượng theo u và theo kg các trường hợp sau
a) 1 nguyên tử C (gồm 6 proton, 6 Nơtron, 6 electron)
b) hai nguyên tử Na (biết 1 nguyên tử Na gồm:11 proton, 12 Nơtron, 11 electron)
c) 1 mol nguyên tử S biết một nguyên tử S gồm: 16 proton, 16 nơtron, 16 electron).

0 bình luận về “Tính khối lượng theo u và theo kg các trường hợp sau a) 1 nguyên tử C (gồm 6 proton, 6 Nơtron, 6 electron) b) hai nguyên tử Na (biết 1 nguyên tử Na”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $a/$

    $m = p + n = 6 + 6 = 12u$

    $m = 6.1,6726.10^{-27} + 6.1,6748.10^{-27} + 6.9,1094.10^{-31}$

    $= 2,0089.10^{-26}(kg)$
    $b/$
    $m = p + n = 11 + 12 = 23u$

    $m = 11.1,6726.10^{-27} + 12.1,6748.10^{-27} + 11.9,1094.10^{-31}$

    $= 3,8506.10^{-26}(kg)$

    $c/$

    $m = p + n = 16 + 16 = 32u$

    $m = 16.1,6726.10^{-27} + 16.1,6748.10^{-27} + 16.9,1094.10^{-31}$

    $= 5,3573.10^{-26}(kg)$

    Bình luận

Viết một bình luận