tính phân tử khối của các chất sau : CO2;SO2;O2; CaO ; FeCl2;Ca(OH)2; H2SO4·CuSO4;

tính phân tử khối của các chất sau : CO2;SO2;O2; CaO ; FeCl2;Ca(OH)2; H2SO4·CuSO4;

0 bình luận về “tính phân tử khối của các chất sau : CO2;SO2;O2; CaO ; FeCl2;Ca(OH)2; H2SO4·CuSO4;”

  1. Đáp án:

    $PTK_{CO2}$ = 12 + 16 . 2 = 44 ( đv.C )

    $PTK_{SO2}$ = 32 + 16 . 2 = 64 ( đv.C )

    $PTK_{O2}$ = 16. 2 = 32 ( đv.C )

    $PTK_{CaO}$ = 40 + 16 = 56 ( đv.C )

    $PTK_{FeCl2}$ = 56 + 35,5 . 2 = 127 ( đv.C )

    $PTK_{Ca(OH)2}$ = 40 + ( 16 + 1 ) . 2 = 74 ( đv.C )

    $PTK_{H2SO4}$ = 1. 2 + 32 + 16 . 4 = 98 ( đv.C )

    $PTK_{CuSO4}$ = 64 + 32 + 16 . 4 = 160 ( đv.C )

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. `PTK_(CO_2) =12+2.16=44(đvC)`

    `PTK_(SO_2) =32+2.16=64(đvC)`

    `PTK_(O_2) =16.2=32(đvC)`

    `PTK_(FeCl_2) =56+35,5.2=127(đvC)`

    `PTK_(CaO) =40+16=56 (đvC)`

    `PTK_(Ca(OH)_2) =40+(16+1).2=74(đvC)`

    `PTK_(H_2 SO_4) =2.1+32+4.16=98(đvC)`

    `PTK_(CuSO_4) =64+32+4.16=160(đvC)`

    Bình luận

Viết một bình luận