tính phân tử khối của các chất sau : CO2;SO2;O2; CaO ; FeCl2;Ca(OH)2; H2SO4·CuSO4; 27/08/2021 Bởi Melody tính phân tử khối của các chất sau : CO2;SO2;O2; CaO ; FeCl2;Ca(OH)2; H2SO4·CuSO4;
Đáp án: $PTK_{CO2}$ = 12 + 16 . 2 = 44 ( đv.C ) $PTK_{SO2}$ = 32 + 16 . 2 = 64 ( đv.C ) $PTK_{O2}$ = 16. 2 = 32 ( đv.C ) $PTK_{CaO}$ = 40 + 16 = 56 ( đv.C ) $PTK_{FeCl2}$ = 56 + 35,5 . 2 = 127 ( đv.C ) $PTK_{Ca(OH)2}$ = 40 + ( 16 + 1 ) . 2 = 74 ( đv.C ) $PTK_{H2SO4}$ = 1. 2 + 32 + 16 . 4 = 98 ( đv.C ) $PTK_{CuSO4}$ = 64 + 32 + 16 . 4 = 160 ( đv.C ) Giải thích các bước giải: Bình luận
`PTK_(CO_2) =12+2.16=44(đvC)` `PTK_(SO_2) =32+2.16=64(đvC)` `PTK_(O_2) =16.2=32(đvC)` `PTK_(FeCl_2) =56+35,5.2=127(đvC)` `PTK_(CaO) =40+16=56 (đvC)` `PTK_(Ca(OH)_2) =40+(16+1).2=74(đvC)` `PTK_(H_2 SO_4) =2.1+32+4.16=98(đvC)` `PTK_(CuSO_4) =64+32+4.16=160(đvC)` Bình luận
Đáp án:
$PTK_{CO2}$ = 12 + 16 . 2 = 44 ( đv.C )
$PTK_{SO2}$ = 32 + 16 . 2 = 64 ( đv.C )
$PTK_{O2}$ = 16. 2 = 32 ( đv.C )
$PTK_{CaO}$ = 40 + 16 = 56 ( đv.C )
$PTK_{FeCl2}$ = 56 + 35,5 . 2 = 127 ( đv.C )
$PTK_{Ca(OH)2}$ = 40 + ( 16 + 1 ) . 2 = 74 ( đv.C )
$PTK_{H2SO4}$ = 1. 2 + 32 + 16 . 4 = 98 ( đv.C )
$PTK_{CuSO4}$ = 64 + 32 + 16 . 4 = 160 ( đv.C )
Giải thích các bước giải:
`PTK_(CO_2) =12+2.16=44(đvC)`
`PTK_(SO_2) =32+2.16=64(đvC)`
`PTK_(O_2) =16.2=32(đvC)`
`PTK_(FeCl_2) =56+35,5.2=127(đvC)`
`PTK_(CaO) =40+16=56 (đvC)`
`PTK_(Ca(OH)_2) =40+(16+1).2=74(đvC)`
`PTK_(H_2 SO_4) =2.1+32+4.16=98(đvC)`
`PTK_(CuSO_4) =64+32+4.16=160(đvC)`