Tính phân tử khối của: + Sắt(III) clorua + Điphotphopentaoxit + Axit sunfuric + Axit photphoric + Canxicacbonat

By Alaia

Tính phân tử khối của:
+ Sắt(III) clorua
+ Điphotphopentaoxit
+ Axit sunfuric
+ Axit photphoric
+ Canxicacbonat

0 bình luận về “Tính phân tử khối của: + Sắt(III) clorua + Điphotphopentaoxit + Axit sunfuric + Axit photphoric + Canxicacbonat”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Sắt(III) clorua : FECL2 = 56+ 35,5 ×3 =  162,5 (ĐVC)
    Điphotphopentaoxit :  P2O5 = 31+ 15× 5 =111 (ĐVC)

    Axit sunfuric : H2SO4 = 1× 2 + 32 + 16×4 = 98 (ĐVC)

    Axit photphoric : H3PO4 = 1× 3 +  31 +16×4 = 98 (ĐVC)
    Canxicacbonat : CACO3 = 40 + 12 +16×3 = 100 (ĐVC)

                 MONG BN CHO CÂU TLHN

    Trả lời
  2. Đáp án:

    \(\begin{array}{l} PTK\ FeCl_3=162,5\ (đvC)\\ PTK\ P_2O_5=142\ (đvC)\\ PTK\ H_2SO_4=98\ (đvC)\\ PTK\ H_3PO_4=98\ (đvC)\\ PTK\ CaCO_3=100\ (đvC)\end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l} PTK\ FeCl_3=56+3\times 35,5=162,5\ (đvC)\\ PTK\ P_2O_5=2\times 31+5\times 16=142\ (đvC)\\ PTK\ H_2SO_4=2\times 1+32+4\times 16=98\ (đvC)\\ PTK\ H_3PO_4=3\times 1+31+4\times 16=98\ (đvC)\\ PTK\ CaCO_3=40+12+3\times 16=100\ (đvC)\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận