Tính PTK của các chất sau Axít sunfuro(2H,1S,3O) Canxi sunfat (1Ca,1S,4O) Nhôm sunfat (2Al,3 nhóm SO₄) Canxi phốt phát (3Ca,2 nhóm PO₄)

By Genesis

Tính PTK của các chất sau
Axít sunfuro(2H,1S,3O)
Canxi sunfat (1Ca,1S,4O)
Nhôm sunfat (2Al,3 nhóm SO₄)
Canxi phốt phát (3Ca,2 nhóm PO₄)

0 bình luận về “Tính PTK của các chất sau Axít sunfuro(2H,1S,3O) Canxi sunfat (1Ca,1S,4O) Nhôm sunfat (2Al,3 nhóm SO₄) Canxi phốt phát (3Ca,2 nhóm PO₄)”

  1. Đáp án:

    Axit sunfurơ: $H_{2}SO_3$ 

    $PTK_{H_2SO_3} = 1 . 2 + 32 + 16 . 3 = 82(đvC)$

    Canxi sunfat: $CaSO_{4}$ 

    $PTK_{CaSO_4} = 40 + 32 + 16 . 4 = 136(đvC)$

    Nhôm sunfat$Al_{2}(SO_4)_3$ 

    $PTK_{Al_2(SO_4)_3} = 27 . 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 342(đvC)$

    Canxi photphat: $Ca_{3}(PO_4)_2$ 

    $PTK_{Ca_3(PO_4)_2} = 40 . 3 + (31 + 16 . 4) . 2 = 310(đvC)$

    Giải thích các bước giải:

     

    Trả lời
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    – Công thức hóa học : $H_2SO_3$

    $(PTK = 2.1 + 32.1 + 16.3 = 82(g/mol)$

    – Công thức hóa học : $CaSO_4$

    $(PTK = 40 + 32 + 16.4 = 136(g/mol)$

    – Công thức hóa học : $Al_2(SO_4)_3$

    $(PTK = 27.2 + 96.3 = 342(g/mol)$

    – Công thức hóa học : $Ca_3(PO_4)_2$

    $(PTK = 40.3 + 95.2 = 310(g/mol)$

     

    Trả lời

Viết một bình luận