Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) a)0,25 mol O2 b)27 g H2O c)28 g N; d) 50 g CaCO3; 05/12/2021 Bởi Gabriella Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) a)0,25 mol O2 b)27 g H2O c)28 g N; d) 50 g CaCO3;
Đáp án:a,=1,5.1023 ( số phân tử O2) b, =9.1023 (số phân tử H2O) c,=12.1023 (số nguyên tử N ) d,=3.1023 (số phân tử CaCO3) Giải thích các bước giải: a, A= n. 6.1023=0.25.6.1023= 1,5.1023 ( số phân tử O2) b, n=m(H2O):M(H2O)= 27:18= 1,5 (mol) ⇒⇒A=n.6.1023=1,5.6.1023=9.1023 (số phân tử H2O) c, n=m(N):M(N)= 28:14=2 (mol) ⇒⇒A= n.6.1023=2.6.1023=12.1023 (số nguyên tử N ) d, n= m(CaCO3):M(CaCO2)= 50:100=0,5 (mol) ⇒⇒A=n.6.1023=0,5.6.1023=3.1023 (số phân tử CaCO3) CHÚC BẠN HỌC TỐT! Bình luận
Đáp án: $a)$ $A_{O_2}=0,25\times 6\times 10^{23}=1,5\times 10^{23}(ptu)$ $b)$ $n_{H_2O}=$ $\dfrac{27}{18}=1,5(mol)$ $→A_{H_2O}=1,5\times 6\times 10^{23}=9\times 10^{23}(ptu)$ $c)$ $n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1(mol)$$→A_{N_2}=1\times 6\times 10^{23}=6\times 10^{23} (ptu)$ $d)$ $n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5(mol)$ $→A_{CaCO_3}=0,5\times 6\times 10^{23}=3\times 10^{23}(ptu)$ Bình luận
Đáp án:a,=1,5.1023 ( số phân tử O2)
b, =9.1023 (số phân tử H2O)
c,=12.1023 (số nguyên tử N )
d,=3.1023 (số phân tử CaCO3)
Giải thích các bước giải:
a, A= n. 6.1023=0.25.6.1023= 1,5.1023 ( số phân tử O2)
b, n=m(H2O):M(H2O)= 27:18= 1,5 (mol)
⇒⇒A=n.6.1023=1,5.6.1023=9.1023 (số phân tử H2O)
c, n=m(N):M(N)= 28:14=2 (mol)
⇒⇒A= n.6.1023=2.6.1023=12.1023 (số nguyên tử N )
d, n= m(CaCO3):M(CaCO2)= 50:100=0,5 (mol)
⇒⇒A=n.6.1023=0,5.6.1023=3.1023 (số phân tử CaCO3)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Đáp án:
$a)$ $A_{O_2}=0,25\times 6\times 10^{23}=1,5\times 10^{23}(ptu)$
$b)$ $n_{H_2O}=$ $\dfrac{27}{18}=1,5(mol)$
$→A_{H_2O}=1,5\times 6\times 10^{23}=9\times 10^{23}(ptu)$
$c)$ $n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1(mol)$
$→A_{N_2}=1\times 6\times 10^{23}=6\times 10^{23} (ptu)$
$d)$ $n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5(mol)$
$→A_{CaCO_3}=0,5\times 6\times 10^{23}=3\times 10^{23}(ptu)$