Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) a)0,25 mol O2 b)27 g H2O c)28 g N; d) 50 g CaCO3;

Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử)
a)0,25 mol O2 b)27 g H2O
c)28 g N; d) 50 g CaCO3;

0 bình luận về “Tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) a)0,25 mol O2 b)27 g H2O c)28 g N; d) 50 g CaCO3;”

  1. Đáp án:a,=1,5.1023 ( số phân tử O2)

    b, =9.1023 (số phân tử H2O)

    c,=12.1023 (số nguyên tử N )

    d,=3.1023 (số phân tử CaCO3)

     Giải thích các bước giải:

    a, A= n. 6.1023=0.25.6.1023= 1,5.1023 ( số phân tử O2)

    b, n=m(H2O):M(H2O)= 27:18= 1,5 (mol)

    A=n.6.1023=1,5.6.1023=9.1023 (số phân tử H2O)

    c, n=m(N):M(N)28:14=2 (mol)

    A= n.6.1023=2.6.1023=12.1023 (số nguyên tử N )

    d, n= m(CaCO3):M(CaCO2)= 50:100=0,5 (mol)

    A=n.6.1023=0,5.6.1023=3.1023 (số phân tử CaCO3)

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $a)$ $A_{O_2}=0,25\times 6\times 10^{23}=1,5\times 10^{23}(ptu)$ 

    $b)$ $n_{H_2O}=$ $\dfrac{27}{18}=1,5(mol)$ 

    $→A_{H_2O}=1,5\times 6\times 10^{23}=9\times 10^{23}(ptu)$

    $c)$ $n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1(mol)$
    $→A_{N_2}=1\times 6\times 10^{23}=6\times 10^{23} (ptu)$

    $d)$ $n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5(mol)$

    $→A_{CaCO_3}=0,5\times 6\times 10^{23}=3\times 10^{23}(ptu)$

     

    Bình luận

Viết một bình luận