tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) của 0,25 mol O2, 27g H2O; 28g N; 0,5mol C; 50g CaCO3; 5,85g NaCl

tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) của 0,25 mol O2, 27g H2O; 28g N; 0,5mol C; 50g CaCO3; 5,85g NaCl

0 bình luận về “tính số hạt vi mô (nguyên tử hoặc phân tử) của 0,25 mol O2, 27g H2O; 28g N; 0,5mol C; 50g CaCO3; 5,85g NaCl”

  1. Bài giải :

    – Số Avogađro `1(mol)≈6.10^{23}` phân tử 

    `-n_{O_2}=0,25(mol)`

    ⇒ Số phân tử `O_2` là `0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}` phân tử

    `-n_{H_2O}=\frac{m_{H_2O}}{M_{H_2O}}=\frac{27}{18}=1,5(mol)`

    ⇒ Số phân tử `H_2O` là `1,5.6.10^{23}=9.10^{23}` phân tử

    `-n_N=\frac{m_N}{M_N}=\frac{28}{14}=2(mol)`

    ⇒ Số nguyên tử `N` là: `2.6.10^{23}=12.10^{23}` nguyên tử

    `-n_C=0,5(mol)`

    ⇒ Số nguyên tử `C` là: `0,5.6.10^{23}=3.10^{23}` nguyên tử

    `-n_{CaCO_3}=\frac{m_{CaCO_3}}{M_{CaCO_3}}=\frac{50}{100}=0,5(mol)`

    ⇒ Số phân tử `CaCO_3` là: `0,5.6.10^{23}=3.10^{23}` phân tử

    `-n_{NaCl}=\frac{m_{NaCl}}{M_{NaCl}}=\frac{5,85}{58,5}=0,1(mol)`

    ⇒ Số phân tử `NaCl` là: `0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}` phân tử

     

    Bình luận
  2. $n_{O_2}=0,25(mol)$

    $\Rightarrow$ số phân tử $O_2$: $0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}$

    $n_{H_2O}=\dfrac{27}{18}=1,5(mol)$

    $\Rightarrow $ số phân tử $H_2O$: $1,5.6.10^{23}=9.10^{23}$

    $n_N=\dfrac{28}{14}=2(mol)$

    $\Rightarrow$ số nguyên tử $N$: $2.6.10^{23}=12.10^{23}$

    $n_C=0,5(mol)$

    $\Rightarrow$ số nguyên tử $C$: $0,5.6.10^{23}=3.10^{23}$

    $n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5(mol)$

    $\Rightarrow$ số phân tử $CaCO_3$: $0,5.6.10^{23}=3.10^{23}$

    $n_{NaCl}=\dfrac{5,85}{58,5}=0,1(mol)$

    $\Rightarrow$ số phân tử $NaCl$: $0,1.6.10^{23}=6.10^{22}$

    Bình luận

Viết một bình luận