tính số phân tử A. 0.65 mol sắt B. 0.25 mol O2 C. 160g Fe2(SO4)

tính số phân tử
A. 0.65 mol sắt
B. 0.25 mol O2
C. 160g Fe2(SO4)

0 bình luận về “tính số phân tử A. 0.65 mol sắt B. 0.25 mol O2 C. 160g Fe2(SO4)”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a/ A= n . 6. $10^{23}$=  0,65 . 6. $10^{23}$ = 3,9 . $10^{23}$ phân tử Fe

    b/ B = n . 6. $10^{23}$ = 0,25 . 6. $10^{23}$= 1,5 . $10^{23}$ phân tử O2

    c/$\frac{mFe2(SO4)}{MFe2(SO4)}$

    = $\frac{160}{208}$= 0,76(mol )

    C= n . 6. $10^{23}$ = 0,76 . 6. $10^{23}$ = 4,56 . $10^{23}$ phân tử  Fe2(SO4)

    Bình luận
  2. Bài giải :

    Sửa: “`160(g) Fe_2(SO4)`” thành “`160(g) Fe_2(SO4)_3`”

    Ta có: Số Avogađro : `1(mol)≈6.10^{23}` (phân tử)

    a. Số phân tử `Fe` là: `0,65.6.10^{23}=3,9.10^{23}` (phân tử)

    b. Số phân tử `O_2` là: `0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}` (phân tử)

    a. `-n_{Fe_2(SO_4)_3}=\frac{160}{400}=0,4(mol)`

    Số phân tử `Fe_2(SO_4)_3` là: `0,4.6.10^{23}=3,92,4.10^{23}` (phân tử)

    Bình luận

Viết một bình luận