Tính thể tích (đktc) của : + 1,6 g khí CH4 + 3,4 g khí NH3 + 3.10 mũ 3 phtử N2O

Tính thể tích (đktc) của :
+ 1,6 g khí CH4
+ 3,4 g khí NH3
+ 3.10 mũ 3 phtử N2O

0 bình luận về “Tính thể tích (đktc) của : + 1,6 g khí CH4 + 3,4 g khí NH3 + 3.10 mũ 3 phtử N2O”

  1. +

    `n_{CH_4}=m/M={1,6}/16=0,1(mol)`

    `V_{CH_4(dktc)}=n.22,4=0,1.22,4=2,24(l)`

    +

    `n_{NH_3}=n/M={3,4}/17=0,2(mol)`

    `V_{NH_3(dktc)}=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)`

    +

    `n_{N_2O}={3.10^{23}}/{6.10^{23}}=0,5(mol)`

    `V_{N_2O(dktc)}=n.22,4=0,5.22,4=11,2(l)`

    Bình luận
  2. Đáp án:

    `-V_{CH_4}(đktc) =2,24(l)`

    `-V_{NH_3}(đktc) =4,48(l)`

    `-V_{N_2O}(đktc) =11,2(l)`

    Giải thích các bước giải:

    `-n_{CH_4}=\frac{m_{CH_4}}{M_{CH_4}}=\frac{1,6}{16}=0,1(mol)`

    `→V_{CH_4}(đktc)=n_{CH_4}.22,4=0,1.22,4=2,24(l)`

    `-n_{NH_3}=\frac{m_{NH_3}}{M_{NH_3}}=\frac{3,4}{17}=0,2(mol)`

    `→V_{NH_3}(đktc)=n_{NH_3}.22,4=0,2.22,4=4,48(l)`

    – Số Avogađro `1(mol)≈6.10^{23}` phân tử 

    `→n_{N_2O}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5(mol)`

    `→V_{N_2O}(đktc)=n_{N_2O}.22,4=0,5.22,4=11,2(l)`

    Bình luận

Viết một bình luận