tính :
Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng với 6.5 gam kẽm
khối lượng nhôm oxit thu được khi cho 2.7 gam nhôm phản ứng
đốt cháy a gam lưu huỳnh cần 2.24 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng a gam
Thể tích khí oxi (đktc) thu được khi phân hủy hoàn toàn 15.8 gam kali pemanganat – thuốc tím (KMnO4)
mog mọi trả lời sớm nhất có thể vì cần gấp
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
2 Zn+O2-to->2ZnO
0,1—–0,05
nZn=6,5\65=0,1 mol
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
4Al+3O2-to->2Al2o3
0,1—————-0,05
nAl=2,7\27=0,1 mol
=>mAl2O3=0,05.102=5,1g
S+O2-to->SO2
0,1—0,1
nO2=2,24\22,4=0,1 mol
=>mS=0,1.32=3,2g
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
0,1———————————0,05
nKMnO4=15,8\158=0,1 mol
=>VO2=0,05.22,4=1,12l
$2Zn+O2\overset{t^o}\to 2ZnO$
$n_{Zn}=6,5/65=0,1 mol$
Theo pt :
$n_{O_2}=2/3.n_{Zn}=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l$
$4Al+3O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3$
$n_{Al}=2,7/27=0,1 mol$
Theo pt :
$n_{Al_2O_3}=1/2.n_{Al}=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒m_{Al_2O_3}=0,05.102=5,1g$
$S+O2\overset{t^o}\to SO2$
$n_{O_2}=2,24/22,4=0,1 mol$
Theo pt :
$n_S=n_{O_2}0,1mol$
$⇒m_S=0,1.32=3,2g$
$2KMnO4\overset{t^o}\to K2MnO4+MnO2+O2$
$n_{KMnO_4}=15,8\158=0,1 mol$
Theo pt :
$n_{O_2}=1/2.n_{KMnO_4}=1/2.0,1=0,05mol$
$⇒V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l$