Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi đốt cháy 6.4 g lưu huỳnh, 6g Cacbon và 6.2g Photfo a) Tính thể tích O2 cần dùng b) Tính thể tích không khí cần

Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi đốt cháy 6.4 g lưu huỳnh, 6g Cacbon và 6.2g Photfo
a) Tính thể tích O2 cần dùng
b) Tính thể tích không khí cần dùng

0 bình luận về “Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi đốt cháy 6.4 g lưu huỳnh, 6g Cacbon và 6.2g Photfo a) Tính thể tích O2 cần dùng b) Tính thể tích không khí cần”

  1. Đáp án:

     17,92l

    a) 21,28l

    b) 106,4 l

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    S + {O_2} \xrightarrow{t^0} S{O_2}\\
    C + {O_2} \xrightarrow{t^0} C{O_2}\\
    4P + 5{O_2} \xrightarrow{t^0} 2{P_2}{O_5}\\
    {n_S} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{6,4}}{{32}} = 0,2\,mol\\
    {n_C} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{6}{{12}} = 0,5\,mol\\
    {n_P} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{6,2}}{{31}} = 0,2\,mol\\
    {n_{S{O_2}}} = {n_S} = 0,2\,mol\\
    {n_{C{O_2}}} = {n_C} = 0,5\,mol\\
    {n_{{P_2}{O_5}}} = \dfrac{{{n_P}}}{2} = \dfrac{{0,2}}{2} = 0,1\,mol\\
    {V_{hh}} = (0,2 + 0,5 + 0,1) \times 22,4 = 17,92l\\
    a)\\
    {n_{{O_2}}} = 0,2 + 0,5 + \dfrac{{0,2 \times 5}}{4} = 0,95\,mol\\
    {V_{{O_2}}} = 0,95 \times 22,4 = 21,28l\\
    b)\\
    {V_{kk}} = 21,28 \times 5 = 106,4l
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận