toán 6 bài 11 dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 trang 37 02/07/2021 Bởi Serenity toán 6 bài 11 dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 trang 37
Bài `93 `trang` 38` SGK Toán `6` tập `1` Tổng (hiệu) sau có chia hết cho `2` không, có chia hết cho `5` không? a)` 136 + 420;b) 625 – 450;c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42;d) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35.` Lời giải: a)` 136 + 420` chia hết cho `2` vì cả hai số hạng đều chia hết cho `2` Nhưng `136 + 420 `không chia hết cho `5` vì` 420` chia hết cho `5` nhưng `136` không chia hết cho` 5.` b) `625 – 450` chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho `2` c) `1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42` chia hết cho `2`; nhưng không chia hết cho `5` vì `1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 `chia hết cho “5 nhưng `42` không chia hết cho` 5.` d)` 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35` chia hết cho `5`; nhưng không chia hết cho `2` vì` 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6` chia hết cho 2 nhưng 35 không chia hết cho 2. Bài 94 trang 38 SGK Toán 6 tập 1 Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5: `813; 264; 736; 6547` + Có` 813`chia cho `2 `dư `1.` Có `813 = 810 + 3` và vì `810` chia hết cho `5` và `3 < 5 `nên `813` chia cho `5` dư `3`. + Có `264` chia hết cho` 2.` Có` 264 = 260 + 4` và vì` 260` chia hết cho `5` và `4 < 5` nên `264`chia cho `5` dư `4`. + Có `73“6` chia hết cho` 2.` Có `736 = 735 + 1` và vì `735` chia hết cho `5` và` 1 < 5` nên `7“36` chia cho `5` dư `1.` `6547` chia cho `2` dư `1`;` 6547 = 6545 + 2 `chia cho `5` dư `2 `vì `6545` chia hết cho `5` và `2 < 5.` Bài 95 trang 38 SGK Toán 6 tập 1 Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2;b) Chia hết cho 5. Lời giải: a) Thay dấu` *` bởi một trong các chữ số` 0, 2, 4, 6, 8.` b) Thay dấu `*` bởi một trong các chữ số `0` hoặc chữ số `5.` Bình luận
Đáp án: ⋮ là dấu chia hết ⋮̸là dấu k chia hết Giải thích các bước giải: 93. a) 136 + 420 có số tận cùng bằng 6 nên chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. b) 625 ⋮ 5, 450 ⋮ 5 nên 625 – 450 ⋮ 5. 625 ⋮̸ 2, 450 ⋮ 2 nên (625 – 450) ⋮̸ 2. c) 1.2.3.4.5.6 ⋮ 2, 42 ⋮ 2 nên (1.2.3.4.5.6 + 42) ⋮ 2. 1.2.3.4.5.6 ⋮ 5, 42 ⋮̸ 5 nên (1.2.3.4.5.6 + 42) ⋮̸ 5. d) 1.2.3.4.5.6 ⋮ 2, 35 ⋮̸ 2 nên (1.2.3.4.5.6 – 35) ⋮̸ 2. 1.2.3.4.5.6 ⋮ 5, 35 ⋮ 5 nên (1.2.3.4.5.6 – 35) ⋮ 5. 94. +Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2, tận cùng là số lẻ chia 2 dư 1. Các số 26 và 736 chia hết cho 2 813 và 6547 chia 2 dư 1. +)813 =810+ 3 810 chia hết cho 5 và 3 < 5 nên 813 chia cho 5 thì dư 3. +)284 = 280 + 4 280 chia hết cho 5 và 4 < 5 nên 284 chia cho 5 thì dư 4 +)736 = 735 + 1 735 chia hết cho 5 và 1 < 5 nên 735 chia cho 5 thì dư 1. +)6547 = 6545 + 2 6545 chia hết cho 5 và 2 < 5 nên 6547 chia cho 5 thì dư 2. 95. a) 54* chia hết cho 2 khi * là số chẵn hay *= 0; 2; 4; 6 hoặc 8. b) 54*chia hết cho 5 khi * bằng 0 hoặc 5. Bình luận
Bài `93 `trang` 38` SGK Toán `6` tập `1`
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho `2` không, có chia hết cho `5` không?
a)` 136 + 420;b) 625 – 450;c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42;d) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35.`
Lời giải:
a)` 136 + 420` chia hết cho `2` vì cả hai số hạng đều chia hết cho `2`
Nhưng `136 + 420 `không chia hết cho `5` vì` 420` chia hết cho `5` nhưng `136` không chia hết cho` 5.`
b) `625 – 450` chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho `2`
c) `1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42` chia hết cho `2`; nhưng không chia hết cho `5` vì `1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 `chia hết cho “5 nhưng `42` không chia hết cho` 5.`
d)` 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35` chia hết cho `5`; nhưng không chia hết cho `2` vì` 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6` chia hết cho 2 nhưng 35 không chia hết cho 2.
Bài 94 trang 38 SGK Toán 6 tập 1
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
`813; 264; 736; 6547`
+ Có` 813`chia cho `2 `dư `1.`
Có `813 = 810 + 3` và vì `810` chia hết cho `5` và `3 < 5 `nên `813` chia cho `5` dư `3`.
+ Có `264` chia hết cho` 2.`
Có` 264 = 260 + 4` và vì` 260` chia hết cho `5` và `4 < 5` nên `264`chia cho `5` dư `4`.
+ Có `73“6` chia hết cho` 2.`
Có `736 = 735 + 1` và vì `735` chia hết cho `5` và` 1 < 5` nên `7“36` chia cho `5` dư `1.`
`6547` chia cho `2` dư `1`;` 6547 = 6545 + 2 `chia cho `5` dư `2 `vì `6545` chia hết cho `5` và `2 < 5.`
Bài 95 trang 38 SGK Toán 6 tập 1
Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2;b) Chia hết cho 5.
Lời giải:
a) Thay dấu` *` bởi một trong các chữ số` 0, 2, 4, 6, 8.`
b) Thay dấu `*` bởi một trong các chữ số `0` hoặc chữ số `5.`
Đáp án:
⋮ là dấu chia hết
⋮̸là dấu k chia hết
Giải thích các bước giải:
93.
a) 136 + 420 có số tận cùng bằng 6 nên chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
b) 625 ⋮ 5, 450 ⋮ 5 nên 625 – 450 ⋮ 5.
625 ⋮̸ 2, 450 ⋮ 2 nên (625 – 450) ⋮̸ 2.
c) 1.2.3.4.5.6 ⋮ 2, 42 ⋮ 2 nên (1.2.3.4.5.6 + 42) ⋮ 2.
1.2.3.4.5.6 ⋮ 5, 42 ⋮̸ 5 nên (1.2.3.4.5.6 + 42) ⋮̸ 5.
d) 1.2.3.4.5.6 ⋮ 2, 35 ⋮̸ 2 nên (1.2.3.4.5.6 – 35) ⋮̸ 2.
1.2.3.4.5.6 ⋮ 5, 35 ⋮ 5 nên (1.2.3.4.5.6 – 35) ⋮ 5.
94.
+Các số có chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2, tận cùng là số lẻ chia 2 dư 1.
Các số 26 và 736 chia hết cho 2
813 và 6547 chia 2 dư 1.
+)813 =810+ 3
810 chia hết cho 5 và 3 < 5 nên 813 chia cho 5 thì dư 3.
+)284 = 280 + 4
280 chia hết cho 5 và 4 < 5 nên 284 chia cho 5 thì dư 4
+)736 = 735 + 1
735 chia hết cho 5 và 1 < 5 nên 735 chia cho 5 thì dư 1.
+)6547 = 6545 + 2
6545 chia hết cho 5 và 2 < 5 nên 6547 chia cho 5 thì dư 2.
95.
a) 54* chia hết cho 2 khi * là số chẵn hay *= 0; 2; 4; 6 hoặc 8.
b) 54*chia hết cho 5 khi * bằng 0 hoặc 5.