Tổng hợp các phần đã học của phần tiếng việt Tổng hợp các văn học đã học của phần văn học chỉ cần liệt kê thôi

Tổng hợp các phần đã học của phần tiếng việt
Tổng hợp các văn học đã học của phần văn học
chỉ cần liệt kê thôi

0 bình luận về “Tổng hợp các phần đã học của phần tiếng việt Tổng hợp các văn học đã học của phần văn học chỉ cần liệt kê thôi”

  1. *) Phần Văn

    Cổng trường mở ra-Lý Lan

    Mẹ tôi-Edmondo Amixi

    Cuộc chia tay của những con búp bê-Khánh Hoài

    Những câu hát về tình cảm gia đình-Ca dao-Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người-Ca dao-Những câu hát than thân-Ca dao-Những câu hát châm biếm-Ca dao

    Sông núi nước Nam-Lý Thường Kiệt

    Phò giá về kinh- TrầnQuang Khải

    Thiên trường vãn vọng-Trần Nhân Tông

    Bài ca Côn Sơn-Nguyễn Trãi

    Sau phút chia ly-Đoàn Thị Điểm

    Bánh trôi nước-Hồ Xuân Hương

    Qua đèo Ngang-Bà huyện Thanh Quan

    Bạn đến chơi nhà-Nguyễn Khuyến

    Xa ngắm thác núi -LưLý Bạch

    Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh-Lý Bạch

    Hồi hương ngẫu hứng-Hạ Tri Chương

    Bài ca nhà tranh bị gió thu phá-Đỗ Phủ

    Cảnh khuya-Hồ Chí Minh

    Rằm tháng Giêng-Hồ Chí Minh

    Tiếng gà trưa-Xuân Quỳnh

    Một thức quà của lúa non Cốm-Thạch Lam

    Sài Gòn tôi yêu-Minh Hương

    Mùa xuân của tôi-Vũ Bằng

    Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất-Tục ngữTục ngữ về con người và xã hộiTục ngữ

    Tinh thần yêu nước của nhân dân ta-Hồ Chí Minh

    Sự giàu đẹp của tiếng Việt-Đặng Thai Mai

    Đức tính giản dị của Bác Hồ-Phạm Văn Đồng

    Ý nghĩa văn chương-Hoài Thanh

    Sống chết mặc bay-Phạm Duy Tốn

    Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu-Nguyễn Ái Quốc

    Ca Huế trên sông Hương-Hà Ánh Minh

    Quan Âm Thị Kính-Chèo cổ

    *) Phần Tiếng Việt

    + Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, …

       + Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …

       + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,…

       + Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, …

       + Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, …

       + Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, …

       + Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.

       + Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.

       + Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,…

       + Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…

       + Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…

    xin ctlhn ạ!!!

    Bình luận

Viết một bình luận