Lãi suất ngân hàng luôn là mối quan tâm của mọi cá nhân, tổ chức trong nền kinh, liên quan mật thiết đến sự phát triển của toàn xã hội. Việc cập nhật tổng hợp lãi suất các ngân hàng sẽ giúp người tiêu dùng dễ dàng so sánh, nắm bắt thị trường nhanh nhạy, chính xác hơn. Nhờ sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, mọi thông tin đều được update nhanh chóng, kịp thời, nhờ đó bạn có thể dễ dàng cập nhật qua cách được mTrend hướng dẫn sau đây.
Tổng hợp lãi suất các ngân hàng trong tháng 8/2020
Trong thời gian vừa qua, hầu hết các ngân hàng đều có chung xu hướng giảm nhẹ lãi suất huy động. Dưới đây là bảng tổng hợp của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam trong tháng 8:
STT | Ngân hàng | LS cao nhất | Điều kiện |
1 | SHB | 9,20% | 13 tháng trên 500 tỷ đồng |
2 | Ngân hàng Bản Việt | 8,50% | 13 tháng, Từ 500 tỷ trở lên |
3 | Eximbank | 8,40% | 13 (gửi từ 100 tỷ trở lên)
24 tháng (từ 500 tỷ trở lên) |
4 | ABBank | 8,30% | 13 tháng
Từ 500 tỷ trở lên |
5 | Ngân hàng OCB | 8,20% | 13 tháng
500 tỷ đồng trở lên |
6 | VietBank | 8,00% | 13 tháng (trên 500 tỷ đồng) |
7 | PVcomBank | 7,99% | 12,13 tháng
Từ 500 tỷ trở lên |
8 | LienVietPostBank | 7,90% | 13 tháng, từ 300 tỷ trở lên |
9 | Sacombank | 7,80% | 13 tháng, Từ 100 tỷ trở lên |
10 | SCB | 7,75% | 13 tháng trở lên đối với TK Phát lộc tài |
11 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | 7,70% | 18, 24, 30, 36 tháng |
12 | SeABank | 7,68% | 36 tháng, Từ 10 tỷ trở lên |
13 | Ngân hàng Đông Á | 7,60% | từ 18 tháng trở lên |
14 | Saigonbank | 7,60% | 13 tháng, 18 tháng và 24 tháng |
15 | ACB | 7,50% | 13 tháng từ 30 tỷ trở lên |
16 | MBBank | 7,40% | 24 tháng
Từ 200 tỷ tới dưới 400 tỷ |
17 | OceanBank | 7,40% | 36 tháng |
18 | Kienlongbank | 7,30% | 13, 15 tháng |
19 | Ngân hàng Việt Á | 7,20% | từ 13 tháng trở lên |
20 | Ngân hàng Bắc Á | 7,10% | Từ 12 đến 36 tháng |
21 | Techcombank | 7,10% | 12 tháng, 30 tỷ trở lên |
22 | HDBank | 6,90% | 13, 18 tháng |
23 | VIB | 6,80% | 24, 36 tháng
Từ 1 tỷ trở lên |
24 | TPBank | 6,70% | 18, 36 tháng |
25 | VPBank | 6,40% | 24 – 36 tháng
Từ 10 tỷ trở lên tại quầy |
26 | Vietcombank | 6,10% | 24 tháng |
27 | Agribank | 6,00% | 12 tháng, 24 tháng |
28 | VietinBank | 6,00% | Từ 12 tháng trở lên |
29 | BIDV | 6,00% | 12 – 36 tháng, 364 ngày |
30 | MSB | 5,90% | 12 tháng trở lên
Từ 1 tỷ trở lên |
>> Xem thêm: Lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận sau thuế
Cách tra cứu nhanh lãi suất các ngân hàng
Tùy vào giai đoạn kinh tế, chính sách của mỗi ngân hàng, lãi suất sẽ có sự thay đổi, điều chỉnh nhất định. Để chủ động trong việc tổng hợp lãi suất các ngân hàng, bạn có thể truy cập trực tiếp vào website chính thức hoặc hotline của từng đơn vị được chuyên mục Kinh Doanh – Mtrend cung cấp:
– Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank:
- Website: Vietcombank.vn
- Số hotline: 1900 545413
– Ngân hàng Công thương Việt Nam – Vietinbank:
- Website: Vietinbank.vn
- Số hotline:1900 55 88 68
– Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – Techcombank:
- Website: Techcombank.vn
- Số hotline: 1800 588 822
– Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV
- Webiste: bidv.com.vn
- Số hotline: 1900 9247
– Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – AgriBank:
- Website: AgriBank.com.vn
- Số hotline: 04.38687913
– Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank:
- Website: vpbank.com.vn
- Số hotline: 1900 545 415
– Ngân hàng Tiên phong – TPBank
- Website: tpb.vn
- Số hotline: 1900 58 58 85
– Ngân hàng Quốc Tế – VIB:
- Website: vib.com.vn
- Số hotline:1800 8180
– Ngân hàng Á Châu – ACB:
- Website: acb.com.vn
- Số hotline: 1900 54 54 86
– Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – SacomBank:
- Website: sacombank.com.vn
- Số hotline:1900 5555 88
– Ngân hàng Quân đội – MBBank:
- Website: mbbank.com.vn
- Số hotline: 1900 5454 26
>> Xem thêm: Cách tính lãi suất vay ngân hàng đơn giản, chính xác
Lãi suất ngân hàng luôn thay đổi và biến động liên tục. Bởi vậy, để tổng hợp lãi suất các ngân hàng nhanh chóng và chính xác, bạn chỉ cần áp dụng theo hướng dẫn của mTrend Việt Nam. Chỉ chưa đầy 5 phút, tổng đài chăm sóc khách hàng sẽ giải đáp và cung cấp đầy đủ thông tin mà bạn quan tâm.