Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 58. Biết số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ngoài vỏ là 20 hạt.
a. Viết kí hiệu X. Cho biết tên của nguyên tố X
b. Cho 7,8 gam X vào nước. Tính thể tích khí thoát ở đkc
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 58. Biết số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ngoài vỏ là 20 hạt.
a. Viết kí hiệu X. Cho biết tên của nguyên tố X
b. Cho 7,8 gam X vào nước. Tính thể tích khí thoát ở đkc
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
X:Kali(K)\\
_{19}^{39}K\\
b)\\
{V_{{H_2}}} = 2,24l
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
\text{Số hạt trong nhân nhiền hơn số hạt ngoài võ là 20 hạt}\\
{p_X} + {n_X} – {e_X} = 20\\
\Rightarrow {n_X} = 20\\
\text{Mà tổng số hạt của X là 58}\\
\Rightarrow {p_X} = \dfrac{{58 – 20}}{2} = 19\\
{A_X} = 19 + 20 = 39\\
\Rightarrow X:Kali(K)\\
_{19}^{39}K\\
b)\\
2K + 2{H_2}O \to 2KOH + {H_2}\\
{n_K} = \dfrac{{7,8}}{{39}} = 0,2mol\\
\Rightarrow {n_{{H_2}}} = \dfrac{{{n_K}}}{2} = \dfrac{{0,2}}{2} = 0,1mol\\
{V_{{H_2}}} = 0,1 \times 22,4 = 2,24l
\end{array}\)