Tổng số hạt p e n trong n tử của một n tố X là 48 Số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt ko mang điện
a, Hãy xác định số lượng tưng loại hạt trong nguyên tử của n tố
b, viết kí hiệu n tử n tố X
c, Cho biết n tử có mấy lớp e ,số e trên từng lớp
Tổng số hạt p e n trong n tử của một n tố X là 48 Số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt ko mang điện
a, Hãy xác định số lượng tưng loại hạt trong nguyên tử của n tố
b, viết kí hiệu n tử n tố X
c, Cho biết n tử có mấy lớp e ,số e trên từng lớp
Bài giải:
-Vì tổng số hạt trong $X$ là 48:
$⇒p+e+n=48$
Mà $p=e$ ⇒ $2p+n=48(1)$
-Vì số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt ko mang điện:
$⇒p+e=\frac{5}{3}.n$
Mà $p=e$ ⇒$2p-\frac{5}{3}.n=0(2)$
-Từ $(1)$ và $(2)$ ,ta có hệ phương trình:
$\left \{ {{2p+n=48} \atop {2p-\frac{5}{3}.n=0}} \right.$ $\left \{ {{p=e=15} \atop {n=18}} \right.$
Vậy nguyên tử $X$ có 15 hạt proton , 15 hạt electron , 18 hạt notron
b.
-$Z=p=e=15$
⇒ $X$ là nguyên tố Photpho ($P$)
-Số khối của $X$:$A_X=Z+n=15+18=33$
⇒ Kí hiệu nguyên tử: $^{33}_{15}P$
c.
-$Z=15$ ⇒ Cấu hình e: $1s^{2}$ $2^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{3}$
⇒ Nguyên tử $X$ có 3 lớp e
Lớp thứ nhất có: 2 e ($1s^{2}$)
Lớp thứ 2 có : 8e ($2^{2}$ $2p^{6}$)
Lớp thứ 3 có : 5 e ( $3s^{2}$ $3p^{3}$ )
Gọi số hạt trong nguyên tử X là P và N
Ta có : P = E
Tổng số hạt trong nguyên tử của X là 48 nên : `2P + N = 48 ` ( I )
Số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt ko mang điện nên : 2P = $\frac{5}{3}$ `N` ( II )
Giải ( I ) và ( II ) ta được : $\left \{ {{P = 15} \atop {N = 18 }} \right.$
a ) P = E = 15
N = 18
b) $^{33}_{15}P$
c) Cấu hình : $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{3}$
=> Có 3 lớp e
+ Lớp 1 có 2 e
+ Lớp 2 có 8 e
+ Lớp 3 có 5 e
~~~~~~~~~~~~~ ghét số lẻ thế này ! ~~~~~~~~~~~~~~~