tra từ điển để cho biết nghĩa của từ chín ăn trong các ví dụ sau nghĩa đó là nghĩa góc hay nghĩa chuyển
2 trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín
3 tôi ngượng chín cả mặt
4 cơm sắp chín
5 con hãy dọn bàn ăn đi
6 úa chín đầy đồng gò má chín như quả bồ quân
7 thời cơ đã chín muồi
8 hôm nay đi học về muộn nó mệt nên ns chỉ ăn cháo
9đi chơi ko xin phép về sẽ bị ăn đòn
10 da của tớ rất dễ ăn nắng
11 cô ấy chụp hình rất ăn ảnh
12 rễ cây đa đã ăn vào sâu
2. Nghĩa chuyển
3. Nghĩa chuyển
4. Nghĩa chuyển
5. Nghĩa gốc
6. nghĩa gốc
7. Nghĩa chuyển
8. nghĩa gốc
9. nghĩa chuyển
10. nghĩa chuyển
11. Nghĩa chuyển
12. Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển các câu 2;3;4;7;9;10;11
Nghĩa gốc là các câu 5;6;8;12