Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của: Cá chép, ếch đồng, thằn lằn bóng, chim bồ câu, thỏ với đời sống
0 bình luận về “Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của: Cá chép, ếch đồng, thằn lằn bóng, chim bồ câu, thỏ với đời sống”
Thỏ:
Đời sống
-Thọ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách chạy ẩn náo.
-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
Kiếm ăn về chiều và ban đêm.
-Là đv hằng nhiệt
Cấu tạo ngoài :
Bộ lông dày xốp –> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
Chi trước ngắn –> Đào hang, di chuyển
Chi sau dài, khỏe –> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy –> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía –> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của cá chép:
Đặc điểm cấu tạo
+,Mắt không có mí, có 2 đôi râu
+,Thân hình thoi, dẹp 2 bên phủ vảy xương xếp theo ngói lợp
+,Bên trong có da mỏng, có tuyến tiết chất nhày
+,Có 2 loại vây:
-Vây chẵn: vây ngực và vây bụng
-Vây lẻ: vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi
Ý nghĩa thích nghi
+,Giúp làm giảm sức cản của nước
+,Giúp mắt cá không bị khô
+,Giảm ma sát với môi trường nước
+,Giúp cá dễ dàng di chuyển theo chiều ngang
+,Có tác dụng như mái chèo.
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của ếch đồng
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+ Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước + Da trần, phủ chất nhầy và ẩm,dễ thấm khí. + Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) – Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: + Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu + Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. + Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
Ý nghĩa thích nghi:
+,giúp bơi nhanh, giảm sức cản của nước
+mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để thở vừa để ngửi
+,giúp quan sát được và có thể lấy oxi để thở khi ở dưới nước
+,giúp giảm ma sát khi bơi
+,giúp nhìn tinh, nghe rõ
+,giúp dễ cử động
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước. +,Cổ dài: tăng khả năng quan sát. +,Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt. +,Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển. +,Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. +,Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.
Ý nghĩa thích nghi:
+,giảm sự thoát hơi nước
+,phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
+,bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
+,bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
+,động lực chính của sự di chuyển
+,tham gia di chuyển trên cạn
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay +,Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh +,Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh +,Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra +,Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể +,Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ +,Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
Ý nghĩa thích nghi:
+,giảm sức cản không khí khi bay.
+,giảm trọng lượng cơ thể.
+,giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
+,quan sát tốt khi bay.
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thỏ.
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Là lông mao dày, xốp
+,Ngắn, kém phát triển hơn hai chi sau
+,Dài khoẻ
+,Mũi thính, lông xúc giác có cảm giác và xúc giác nhanh nhạy
+,Tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía
Ý nghĩa thích nghi:
+,Giữ nhiệt tốt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
+,Đào hang và di chuyển
+,Bật nhảy được xa giúp chạy nhanh khi bị săn đuổi
Thỏ:
Đời sống
-Thọ sống ở ven rừng trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách chạy ẩn náo.
-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
Kiếm ăn về chiều và ban đêm.
-Là đv hằng nhiệt
Cấu tạo ngoài :
Bộ lông dày xốp –> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
Chi trước ngắn –> Đào hang, di chuyển
Chi sau dài, khỏe –> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy –> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía –> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù

Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của cá chép:
Đặc điểm cấu tạo
+,Mắt không có mí, có 2 đôi râu
+,Thân hình thoi, dẹp 2 bên phủ vảy xương xếp theo ngói lợp
+,Bên trong có da mỏng, có tuyến tiết chất nhày
+,Có 2 loại vây:
-Vây chẵn: vây ngực và vây bụng
-Vây lẻ: vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi
Ý nghĩa thích nghi
+,Giúp làm giảm sức cản của nước
+,Giúp mắt cá không bị khô
+,Giảm ma sát với môi trường nước
+,Giúp cá dễ dàng di chuyển theo chiều ngang
+,Có tác dụng như mái chèo.
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của ếch đồng
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+ Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước
+ Da trần, phủ chất nhầy và ẩm,dễ thấm khí.
+ Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt)
– Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
+ Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
+ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
+ Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
Ý nghĩa thích nghi:
+,giúp bơi nhanh, giảm sức cản của nước
+mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để thở vừa để ngửi
+,giúp quan sát được và có thể lấy oxi để thở khi ở dưới nước
+,giúp giảm ma sát khi bơi
+,giúp nhìn tinh, nghe rõ
+,giúp dễ cử động
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thằn lằn bóng
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.
+,Cổ dài: tăng khả năng quan sát.
+,Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt.
+,Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển.
+,Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
+,Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.
Ý nghĩa thích nghi:
+,giảm sự thoát hơi nước
+,phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
+,bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
+,bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
+,động lực chính của sự di chuyển
+,tham gia di chuyển trên cạn
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của chim bồ câu
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
+,Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
+,Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
+,Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra
+,Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
+,Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
+,Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
Ý nghĩa thích nghi:
+,giảm sức cản không khí khi bay.
+,giảm trọng lượng cơ thể.
+,giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
+,quan sát tốt khi bay.
Đặc điểm cấu tạo ngoài và ý nghĩa thích nghi của thỏ.
Đặc điểm cấu tạo ngoài
+,Là lông mao dày, xốp
+,Ngắn, kém phát triển hơn hai chi sau
+,Dài khoẻ
+,Mũi thính, lông xúc giác có cảm giác và xúc giác nhanh nhạy
+,Tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía
Ý nghĩa thích nghi:
+,Giữ nhiệt tốt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
+,Đào hang và di chuyển
+,Bật nhảy được xa giúp chạy nhanh khi bị săn đuổi
+,Thăm dò thức ăn, môi trường, phát hiện kẻ thù
+,Định hướng âm thanh, phát hiộn kẻ thù sớm
Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!