Trình bày định nghĩa phân số thập phân, phân số có biểu diễn thập phân . Cho ví dụ minh họa

Trình bày định nghĩa phân số thập phân, phân số có biểu diễn thập phân . Cho ví dụ minh họa

0 bình luận về “Trình bày định nghĩa phân số thập phân, phân số có biểu diễn thập phân . Cho ví dụ minh họa”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    *Định nghĩa: Các số có mẫu là 10, 100, 1000 …gọi là các phân số thập phận

    VD: $\frac{6}{10}$ ;$\frac{87}{100}$ ;$\frac{912}{1000}$ ;…

    * Định nghĩa: Phân số có biểu diễn thập phân từ các phân số thập phân đổi ra số thập phân.

    VD: $\frac{1}{2}$ =0,5  ; $\frac{4}{5}$=0,8 ; $\frac{84}{200}$=0,42

    Bình luận
  2. Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;…

    Phân số có biểu diễn thập phân từ các phân số thập phân đổi ra số thập phân. 

    VD: `1/1000=0,001`

    Bình luận

Viết một bình luận