trình bày tính chất hóa học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4PTHH để minh họa

trình bày tính chất hóa học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4PTHH để minh họa

0 bình luận về “trình bày tính chất hóa học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4PTHH để minh họa”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Tác dụng với kim loại: Na, Al, Fe, Cu… (Không phản ứng với Ag, Au và Pt)

    3Fe + 2O2 ->  Fe3O4 (Oxit sắt từ)

    2Fe + O2 = 2FeO (Sắt II Oxit)

    2Fe + 3O2 = 2Fe2O3 (Sắt III Oxit)

    2Cu + O2 -> 2CuO

    Tác dụng với phi kim: S, C, P

    P + O2 = P2O5 (Điphotpho pentaoxit)

    4P + 3O2 -> 2P2O3

    C + O2 = CO2 (Các bon đi oxit)

    S + O2 = SO2 (Lưu huỳnh đi oxit

    Tác dụng với hợp chất 

    CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O

    2SO2 + O2 -> 2SO3 ( đk t , xt ) 

    2C2H6 + 5O2 -> 4CO2 + 6H2O 

     2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O 

    đừng quên chọn câu tl hay nhất cho mình nha

    Bình luận
  2. -Tác dụng với kim loại :

    $VD : 3Fe+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}Fe_3O_4$

    $2Mg+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2MgO$

    $4K+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2K_2O$

    $4Al+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2Al_2O_3$

    -Tác dụng với khi kim :

    $VD :4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5$

    $S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2$

    $C+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2$

    $2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$

    -Tác dụng với hợp chất :

    $VD : CH_4+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2+2H_2O$

    $C_2H_4+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CO_2+2H_2O$

    $2C_2H_6+7O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}4CO_2+6H_2O$

    $C_3H_8+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}3CO_2+4H_2O$

     

    Bình luận

Viết một bình luận