trình bày tính chất hóa học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4PTHH để minh họa 06/11/2021 Bởi Samantha trình bày tính chất hóa học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4PTHH để minh họa
Đáp án: Giải thích các bước giải: Tác dụng với kim loại: Na, Al, Fe, Cu… (Không phản ứng với Ag, Au và Pt) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 (Oxit sắt từ) 2Fe + O2 = 2FeO (Sắt II Oxit) 2Fe + 3O2 = 2Fe2O3 (Sắt III Oxit) 2Cu + O2 -> 2CuO Tác dụng với phi kim: S, C, P P + O2 = P2O5 (Điphotpho pentaoxit) 4P + 3O2 -> 2P2O3 C + O2 = CO2 (Các bon đi oxit) S + O2 = SO2 (Lưu huỳnh đi oxit Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O 2SO2 + O2 -> 2SO3 ( đk t , xt ) 2C2H6 + 5O2 -> 4CO2 + 6H2O 2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O đừng quên chọn câu tl hay nhất cho mình nha Bình luận
-Tác dụng với kim loại : $VD : 3Fe+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}Fe_3O_4$ $2Mg+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2MgO$ $4K+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2K_2O$ $4Al+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2Al_2O_3$ -Tác dụng với khi kim : $VD :4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5$ $S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2$ $C+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2$ $2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$ -Tác dụng với hợp chất : $VD : CH_4+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2+2H_2O$ $C_2H_4+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CO_2+2H_2O$ $2C_2H_6+7O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}4CO_2+6H_2O$ $C_3H_8+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}3CO_2+4H_2O$ Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Tác dụng với kim loại: Na, Al, Fe, Cu… (Không phản ứng với Ag, Au và Pt)
3Fe + 2O2 -> Fe3O4 (Oxit sắt từ)
2Fe + O2 = 2FeO (Sắt II Oxit)
2Fe + 3O2 = 2Fe2O3 (Sắt III Oxit)
2Cu + O2 -> 2CuO
Tác dụng với phi kim: S, C, P
P + O2 = P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
4P + 3O2 -> 2P2O3
C + O2 = CO2 (Các bon đi oxit)
S + O2 = SO2 (Lưu huỳnh đi oxit
Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O
2SO2 + O2 -> 2SO3 ( đk t , xt )
2C2H6 + 5O2 -> 4CO2 + 6H2O
2C2H2 + 5O2 -> 4CO2 + 2H2O
đừng quên chọn câu tl hay nhất cho mình nha
-Tác dụng với kim loại :
$VD : 3Fe+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}Fe_3O_4$
$2Mg+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2MgO$
$4K+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2K_2O$
$4Al+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2Al_2O_3$
-Tác dụng với khi kim :
$VD :4P+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2P_2O_5$
$S+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}SO_2$
$C+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2$
$2H_2+O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2H_2O$
-Tác dụng với hợp chất :
$VD : CH_4+2O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO_2+2H_2O$
$C_2H_4+3O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}2CO_2+2H_2O$
$2C_2H_6+7O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}4CO_2+6H_2O$
$C_3H_8+5O_2\overset{t^o}{\longrightarrow}3CO_2+4H_2O$