Trộn dd có chứa 200ml dd FeSO4 1M vào 100ml dd NaOH 1M. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn.
a/ Viết pthh?
b/ Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ?
c/ Tính nồng độ mol các chất có trong nước lọc?
Cho Fe =64, S=32, O=16, Na=23, H=1
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
$FeSO_4 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + Na_2SO_4$
$4Fe(OH)_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O$
$b/$
$n_{FeSO_4} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$n_{NaOH} = 0,1.1 = 0,1(mol)$
Ta thấy :
$2n_{FeSO_4} = 0,2.2 = 0,4 > n_{NaOH} = 0,1 \to FeSO_4$ dư
Theo PTHH : $n_{Fe(OH)_2} = 0,5n_{NaOH} = 0,05(mol)$
$n_{n_{Fe_2O_3} = 0,5n_{Fe(OH)_2} = 0,025(mol)$
$\to m_{Fe_2O_3} = 0,025.160 = 4(gam)$
$c/$
$n_{Na_2SO_4} = n_{FeSO_4\ pư} = 0,5n_{NaOH} = 0,05(mol)$
$n_{FeSO_4\ dư} = 0,2 – 0,05 = 0,15(mol)$
$V_{dd} = 200 + 100 = 300(ml)$
Vậy :
$C_{M_{Na_2SO_4}} = \dfrac{0,05}{0,3} = 0,167M$
$C_{M_{FeSO_4}} = \dfrac{0,15}{0,3} = 0,5M$
Giải thích các bước giải:
Theo đề bài, ta có : nFeSO4=0,2.1=0,2mol
a. PTHH :
FeSO4 + 2NaOh – >Fe(OH)2↓ + Na2SO4
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol
b) 4Fe(OH)2 + O2 –t0-> 2Fe2O3 + 4H2O
0,2mol 0,1mol
=> mFe2O3 = 0,1.160 = 16(g)
c, CM Fe2O3 = 0,1:0,2 = 2M