Trong các công thức hóa học sau BaO, C2H6O, SO3, KOH, CO2, N2O5, Fe203, CaO, HCl, P205, NaOH, CH4, Na2O, SO2, FeO, CaCO3, CuO, P2O3,KCl a/ công th

Trong các công thức hóa học sau
BaO, C2H6O, SO3, KOH, CO2, N2O5, Fe203, CaO, HCl, P205, NaOH, CH4, Na2O, SO2, FeO, CaCO3, CuO, P2O3,KCl
a/ công thức hóa học nào là công thức hóa học của oxit
b/ phân loại oxit axit và oxit bazo
c/ gọi tên các oxit đó

0 bình luận về “Trong các công thức hóa học sau BaO, C2H6O, SO3, KOH, CO2, N2O5, Fe203, CaO, HCl, P205, NaOH, CH4, Na2O, SO2, FeO, CaCO3, CuO, P2O3,KCl a/ công th”

  1. a/  BaO, SO3, CO2, N2O5, Fe203, CaO, Na2O, SO2, FeO, CuO, P2O3.

    b/ O.A: SO3, CO2, N2O5, SO2, P2O3.

    O.B: BaO, Fe203, CaO, Na2O, FeO, CuO,

    c/ BaO: Bari oxit

    SO3: lưu huỳnh trioxxit

    CO2: cacbon đioxit

    N2O5: đinitơ pentaoxxit

    Fe203: sắt III oxit

    CaO: canxi oxit

    Na2O: natri oxit

    SO2: lưu huỳnh đioxit

    FeO: sắt II oxit

    CuO: đồng oxit

    P2O3: photpho trioxit

    Bình luận

Viết một bình luận