Trong các từ sau từ nào là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh : réo rắt, dềnh dàng, thập thò, mấp mô, sầm sập, gập ghềnh, đờ đẫn, ú ớ, rộn ràng, thườn thượt, rủng rỉnh, róc rách, thoăn thoắt, lom khom, lác đác, rũ rượi, xồng xộc, chập chững, lộp độp
Trong các từ sau từ nào là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh : réo rắt, dềnh dàng, thập thò, mấp mô, sầm sập, gập ghềnh, đờ đẫn, ú ớ, rộn ràng,
By Anna
– Từ tượng thanh là: Réo rắt, mấp mô, sầm sập, ú ớ, thườn thượt, rủng rỉnh, róc rách, lộp độp
– Từ tượng hình: dềnh dàng, thập thò, gập ghềnh, đờ đẫn, rộn ràng, thoăn thoắt, thoăn thoắt, lác đác,
rũ rượi.
CHÚC BẠN HC TỐT, CHO MIK XIN HAY NHẤT
– Tượng hình : dềnh dàng, thập thò, mấp mô, gập ghềnh, đờ đẫn, thườn thượt, rủng rỉnh, thoăn thoắt, lom khom, lác đác, rũ rượi, xồng xộc, chập chững.
– Tượng thanh : réo rắt, sầm sập, ú ớ, rộn ràng, róc rách, lộp độp.