Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(-4:2), B(-3:0) và đường thẳng ∆:2x+3y-1=0)
a. Tin vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB
b.Tinh khoảng cách từ điểm a đếu đường thẳng ∆.
c. Viết phương trình đường thẳng d đi qua B và song song với ∆.
d. Viết phương trình đường thẳng d đi qua B và vuông góc với ∆.
Đáp án:
c. 2x + 3y + 6 = 0
d. 3x – 2y + 9 = 0
Giải thích các bước giải:
a. Có:
\(\begin{array}{l}
\overrightarrow {AB} = \left( {1; – 2} \right)\\
\to vtpt:{\overrightarrow n _{AB}} = \left( {2;1} \right)
\end{array}\)
b. Có:
\(d\left( {A;\left( Δ \right)} \right) = \frac{{\left| {2.\left( { – 4} \right) + 3.2 – 1} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {3^2}} }} = \frac{3}{{\sqrt {13} }}\)
c. Do đường thẳng (d) // (Δ)
\( \to vtpt:{\overrightarrow n _d} = vtpt{\overrightarrow n _Δ} = \left( {2;3} \right)\)
Phương trình đường thẳng (d) đi qua B(-3;0) và có \(vtpt:{\overrightarrow n _d} = \left( {2;3} \right)\)
\(\begin{array}{l}
2\left( {x + 3} \right) + 3y = 0\\
\to 2x + 3y + 6 = 0
\end{array}\)
d. Do (d)⊥(Δ)
\( \to vtpt:{\overrightarrow n _d} = vtcp:{\overrightarrow u _Δ} = \left( {3; – 2} \right)\)
Phương trình đường thẳng (d) đi qua B(-3;0) và có \(vtpt:{\overrightarrow n _d} = \left( {3;-2} \right)\)
\(\begin{array}{l}
3\left( {x + 3} \right) – 2y = 0\\
\to 3x – 2y + 9 = 0
\end{array}\)