Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng khí Oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao a, Viết phương trình hóa học của

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng khí Oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng
b, Tính số gram khí Oxi cần dùng để điều chế được oxi sắt từ ?
c, Để điều chế đc lượng Oxi nói trên cần phân hủy bnhiêu gam KMnO4 ( coi như không có sự hoa hụt trong quá trình điều chế

0 bình luận về “Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 4,64g oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng khí Oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao a, Viết phương trình hóa học của”

  1. $n_{Fe_3O_4}=4,64/232=0,02mol$

    $a/3Fe+2O_2\overset{t^o}\to Fe_3O_4$

    b/Theo pt :

    $n_{O_2}=2.n_{Fe_3O_4}=2.0,02=0,04mol$

    $⇒m_{O_2}=0,04.32=`,18g$

    $c/2KMnO_4\overset{t^o}\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    Theo pt :

    $n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,04=0,08mol$

    $⇒m_{KMnO_4}=0,08.158=12,64g$

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     a. Đã viết

    b. 1,28 gam

    c. 12,64 gam

    Giải thích các bước giải:

    a.  PTHH : 3Fe + 2O2 → Fe3O4

    b. n Fe3O4 = 4,64 : 232 = 0,02 mol

    n O2 = 2 n oxit = 2 x 0,02 = 0,04 mol

    m O2 = 0,04 x 32 = 1,28 gam

    c. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

    n KMnO4 = 2 nO2 = 2 x 0,04 = 0,08 mol

    m KMnO4 = 0,08 x 158 = 12,64 gam

    Bình luận

Viết một bình luận