trong tiếng anh các từ nào để hỏi lấy ví dụ cái từ đó ( lấy 5 từ để hỏi hơn càng tốt ) ko nhất khuyết . Dịch nghĩa các từ và câu để hỏi trong tiếng a

By Josie

trong tiếng anh các từ nào để hỏi lấy ví dụ cái từ đó ( lấy 5 từ để hỏi hơn càng tốt ) ko nhất khuyết . Dịch nghĩa các từ và câu để hỏi
trong tiếng anh có những từ nào để nối ( lấy ví dụ 5 từ ) Dịch nghĩa và dịch câu các từ nối

0 bình luận về “trong tiếng anh các từ nào để hỏi lấy ví dụ cái từ đó ( lấy 5 từ để hỏi hơn càng tốt ) ko nhất khuyết . Dịch nghĩa các từ và câu để hỏi trong tiếng a”

  1. 1. Wh / H – questions : Từ để hỏi

    I. Từ vựng

    – What : Cái gì / hoạt động

    – Where : Địa điểm

    – When : Thời gian 

    – Who : Người

    – Why : Lí do

    – How : Cách thức

    – How old : Tuổi 

    – How long : Thời gian bao lâu

    – How tar : Khoảng cách

    – How much : Số lượng một giá tiền

    – How gten : Mức độ thường xuyên

    – Which : Lựa chọn

    II. Đặt câu

    -What’s your name ? : Bạn tên là gì ? 

    – Where are you from ? :  Bạn đến từ đâu ? 

    – When do you go to school ? :  Khi nào bạn đi học ? 

    – Who are your ? :  Bạn là ai ? 

    – Why do you go to school late ? :  Tại sao bạn đi học muộn? 

    – How are you ? :  Bạn khỏe không ? 

    – How old are you ? :  Bạn bao nhiêu tuổi ? 

    – How long you to the countriside ? :  Bao lâu bạn đến quầy? 

    – How far is it ? :  Bao xa ? 

    – How mach are thay ? :  How mach are thay? 

    – How gten do yoy watch T.V ? :  Làm thế nào để yoy xem T.V? 

    – Which school do you go to ? :  Bạn học trường nào? 

    2. Conjunction : Từ nối

    I. Từ vựng

    and :

    but : nhưng

    so : Vì thế

    because : Bởi vì

    or : hoặc là

    II. Đặt câu

    – I live watchinh T.V and playing football : Tôi xem T.V và đá bóng

    – Tom is stupid but funny : Tom ngốc nhưng hài hước

    – Tom is Jerry is funny so childern live : Tom là Jerry rất vui nhộn nên live childern

    – Because Tom is Jerry is funny childern live : Bởi vì Tom là Jerry là một cuộc sống trẻ thơ vui nhộn

    – Do you live cartoon Tom and Jerry or comedy : Bạn có xem phim hoạt hình Tom Jerry hay hài

    Trả lời
  2. * CÁC TỪ ĐỂ HỎI :

    Who : Hỏi về người ( Ai )

             – VD: Who is he ? ( Anh ấy là ai vậy ? )

    When : Hỏi về thời gian ( Bao giờ )

             – VD : When is Tet ? ( Bao giờ thì đến Tết thế ? )

    How : Hỏi về đặc điểm, tính chất, phương tiện ( Như thế nào )

             – VD : How do you do ? ( Bạn thế nào rồi ? )

    Why : Hỏi về lý do ( Tại sao )

             – VD : Why do you like her ? ( Tại sao bạn lại thích cô ấy ? )

    Where : Hỏi về địa điểm, nơi chốn ( Ở đâu )

             – VD : Where is your school ? ( Trường của bạn ở đâu ? )

    * LIÊN TỪ KẾT NỐI :

    And : Và

             – VD : I have many sweets and they’re very delicious. ( Tôi có rất nhiều kẹo và chúng rất ngon.)

    Or : Hoặc

             – VD : Are you coming or not? (Bạn có đến hay không?)

    But : Nhưng

             – VD : I love Hanh but I will marry Linh. ( Tôi yêu Hạnh nhưng tôi sẽ cưới Linh. )

    Also : Cũng

             – VD : I love chocolate. I also love pizza ( Tôi thích sô-cô-la. Tôi cũng thích pizza )

    So : Vì vậy

             – VD : I will have a test next month, so I should study harder. ( Tôi sẽ có một bài kiểm tra vào tháng sau, vì vậy tôi cần học chăm chỉ hơn. )

    Trả lời

Viết một bình luận