Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí

Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí

0 bình luận về “Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí”

  1. @HỌC TỐT

    Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật:

    1. Ly >< cốc

    2. Chén >< bát

    3. Mùng >< màn

    4. Xà phòng >< xà bông

    5. Tất >< vớ

    6. Mũ >< nón

    7. Cục gôm >< cục tẩy

    8. Ghe >< thuyền

    9. Thìa >< muỗng 

    10. Cươi >< sân

    11. Cấy chủi >< cái chổi

    12. Kỳ địa >< cái đĩa

    13. Kiếng >< kính

    14. Cây viết >< cái bút

    15. Bản ủi >< bàn là

    16. Cái dù >< cái ô

    17. Cà rá >< chiếc nhẫn

    18. Máy lạnh >< điều hoà

    19. Xà lỏn >< quần đùi

    20. Dĩa >< nĩa

    Bình luận
  2.  Cà Na Xí Muội
    + Cà rá = chiếc nhẫn

    Chổ làm, Sở làm = hãng, xưởng, cơ quan công tác

     Dĩa = Đĩa

     Dù = Ô

     Máy lạnh = máy điều hòa nhiệt độ

    Niềng xe = vành xe

    Nón An toàn = Mũ Bảo hiểm

     Ruột xe = xăm

    . Sên xe = xích

    Tàu hủ = đậu phụ

    Xe cam nhông = xe tải

    . Xe hơi = Ô tô con
    . Xe nhà binh = xe quân đội
    . Xe đò = xe chở khách, tương tự như xe buýt nhưng tuyến xe chạy xa hơn ngoài phạm vi nội đô (Xe đò lục tỉnh)

    Bình luận

Viết một bình luận