Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí 01/12/2021 Bởi Valentina Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật nhiều lên tí
@HỌC TỐT Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật: 1. Ly >< cốc 2. Chén >< bát 3. Mùng >< màn 4. Xà phòng >< xà bông 5. Tất >< vớ 6. Mũ >< nón 7. Cục gôm >< cục tẩy 8. Ghe >< thuyền 9. Thìa >< muỗng 10. Cươi >< sân 11. Cấy chủi >< cái chổi 12. Kỳ địa >< cái đĩa 13. Kiếng >< kính 14. Cây viết >< cái bút 15. Bản ủi >< bàn là 16. Cái dù >< cái ô 17. Cà rá >< chiếc nhẫn 18. Máy lạnh >< điều hoà 19. Xà lỏn >< quần đùi 20. Dĩa >< nĩa Bình luận
Cà Na Xí Muội+ Cà rá = chiếc nhẫn Chổ làm, Sở làm = hãng, xưởng, cơ quan công tác Dĩa = Đĩa Dù = Ô Máy lạnh = máy điều hòa nhiệt độ Niềng xe = vành xe Nón An toàn = Mũ Bảo hiểm Ruột xe = xăm . Sên xe = xích Tàu hủ = đậu phụ Xe cam nhông = xe tải . Xe hơi = Ô tô con. Xe nhà binh = xe quân đội. Xe đò = xe chở khách, tương tự như xe buýt nhưng tuyến xe chạy xa hơn ngoài phạm vi nội đô (Xe đò lục tỉnh) Bình luận
@HỌC TỐT
Từ ngữ địa phương chỉ đồ vật:
1. Ly >< cốc
2. Chén >< bát
3. Mùng >< màn
4. Xà phòng >< xà bông
5. Tất >< vớ
6. Mũ >< nón
7. Cục gôm >< cục tẩy
8. Ghe >< thuyền
9. Thìa >< muỗng
10. Cươi >< sân
11. Cấy chủi >< cái chổi
12. Kỳ địa >< cái đĩa
13. Kiếng >< kính
14. Cây viết >< cái bút
15. Bản ủi >< bàn là
16. Cái dù >< cái ô
17. Cà rá >< chiếc nhẫn
18. Máy lạnh >< điều hoà
19. Xà lỏn >< quần đùi
20. Dĩa >< nĩa
Cà Na Xí Muội
+ Cà rá = chiếc nhẫn
Chổ làm, Sở làm = hãng, xưởng, cơ quan công tác
Dĩa = Đĩa
Dù = Ô
Máy lạnh = máy điều hòa nhiệt độ
Niềng xe = vành xe
Nón An toàn = Mũ Bảo hiểm
Ruột xe = xăm
. Sên xe = xích
Tàu hủ = đậu phụ
Xe cam nhông = xe tải
. Xe hơi = Ô tô con
. Xe nhà binh = xe quân đội
. Xe đò = xe chở khách, tương tự như xe buýt nhưng tuyến xe chạy xa hơn ngoài phạm vi nội đô (Xe đò lục tỉnh)