từ ngữ địa phương thực vật động vật ngữ văn 17/10/2021 Bởi Adeline từ ngữ địa phương thực vật động vật ngữ văn
hột vịt (N) – trứng vịt thơm(N)- dứa tía/ thầy/ ba/bọ (T)- bố má/ u/ bầm (T)- mẹ chén/ tô (N)- bát nón (N) – mũ heo (N) – lợn mô (T)- đâu răng/ sao (T)- thế nào rứa (T) – thế/thế à giời (B)- trời bông (B)- hoa Chú thích: (N): miền Nam (B): miền Bắc (T): miền Trung Bình luận
hột vịt – trứng vịt
thơm- dứa
heo – lợn
bắp- ngô
cây kiểng- cây cảnh
bông – hoa
hột vịt (N) – trứng vịt
thơm(N)- dứa
tía/ thầy/ ba/bọ (T)- bố
má/ u/ bầm (T)- mẹ
chén/ tô (N)- bát
nón (N) – mũ
heo (N) – lợn
mô (T)- đâu
răng/ sao (T)- thế nào
rứa (T) – thế/thế à
giời (B)- trời
bông (B)- hoa
Chú thích: (N): miền Nam
(B): miền Bắc
(T): miền Trung