từ ngữ địa phương thực vật động vật ngữ văn

từ ngữ địa phương thực vật động vật ngữ văn

0 bình luận về “từ ngữ địa phương thực vật động vật ngữ văn”

  1. hột vịt (N) – trứng vịt
    thơm(N)- dứa
    tía/ thầy/ ba/bọ (T)- bố
    má/ u/ bầm (T)- mẹ
    chén/ tô (N)- bát
    nón (N) – mũ
    heo (N) – lợn
    mô (T)- đâu
    răng/ sao (T)- thế nào
    rứa (T) – thế/thế à
    giời (B)- trời

    bông (B)- hoa

    Chú thích: (N): miền Nam

    (B): miền Bắc

    (T): miền Trung

    Bình luận

Viết một bình luận