Từ Ngữ Địa Phương Về Thực Vật Và Động Vật + Đồ Vật
Theo Quy Tắc : Từ Địa Phương ( Miền Nào Hoặc Phạm Vi Nhỏ Huyện / Xã / …Nào ) + Từ Toàn Dân
Giúp Mình Với , Nhiều Từ Tí Nhé , Mình Cảm Ơn ^^
Từ Ngữ Địa Phương Về Thực Vật Và Động Vật + Đồ Vật
Theo Quy Tắc : Từ Địa Phương ( Miền Nào Hoặc Phạm Vi Nhỏ Huyện / Xã / …Nào ) + Từ Toàn Dân
Giúp Mình Với , Nhiều Từ Tí Nhé , Mình Cảm Ơn ^^
từ địa phương:
trâu – tru
lợn- heo
dục rác – vứt rác
mẹ- u/ mạ/ mệ/má
bố-thầy / tía /ba
sân- vười
cây- cơn
mũ-mạo
đâu -mô
thìa – muỗng
chén- bát
cốc-ly
rứa à- thế à
hột vịt (N) – trứng vịt
thơm(N)– dứa
tía/ thầy/ ba/bọ (T)– bố
má/ u/ bầm (T)– mẹ
chén/ tô (N)– bát
nón (N) – mũ
heo (N) – lợn
mô (T)– đâu
răng/ sao (T)– thế nào
rứa (T) – thế/thế à
giời (B)- trời
bông (B)– hoa
Chú thích: (N): miền Nam
(B): miền Bắc
(T): miền Trung