Từ Ngữ Địa Phương Về Thực Vật Và Động Vật + Đồ Vật Theo Quy Tắc : Từ Địa Phương ( Miền Nào Hoặc Phạm Vi Nhỏ Huyện / Xã / …Nào ) + Từ Toàn Dân Giúp

Từ Ngữ Địa Phương Về Thực Vật Và Động Vật + Đồ Vật
Theo Quy Tắc : Từ Địa Phương ( Miền Nào Hoặc Phạm Vi Nhỏ Huyện / Xã / …Nào ) + Từ Toàn Dân
Giúp Mình Với , Nhiều Từ Tí Nhé , Mình Cảm Ơn ^^

0 bình luận về “Từ Ngữ Địa Phương Về Thực Vật Và Động Vật + Đồ Vật Theo Quy Tắc : Từ Địa Phương ( Miền Nào Hoặc Phạm Vi Nhỏ Huyện / Xã / …Nào ) + Từ Toàn Dân Giúp”

  1. từ địa phương:

    trâu – tru

    lợn- heo

    dục rác – vứt rác 

    mẹ- u/ mạ/ mệ/má

    bố-thầy / tía /ba

    sân- vười

    cây- cơn

    mũ-mạo

    đâu -mô

    thìa – muỗng

    chén- bát 

    cốc-ly

    rứa à- thế à

    Bình luận
  2. hột vịt (N) – trứng vịt
    thơm(N)– dứa
    tía/ thầy/ ba/bọ (T)– bố
    má/ u/ bầm (T)– mẹ
    chén/ tô (N)– bát
    nón (N) – mũ
    heo (N) – lợn
    (T)– đâu
    răng/ sao (T)– thế nào
    rứa (T) – thế/thế à
    giời (B)- trời

    bông (B)– hoa

    Chú thích: (N): miền Nam

                     (B): miền Bắc

                     (T): miền Trung

    Bình luận

Viết một bình luận