Vắc xin là gì? *
1 điểm
Là một loại thuốc giúp chữa bệnh cho vật nuôi
Là chế phẩm sinh học dùng để tạo kháng thể phòng bệnh cho vật nuôi
Là một loại thức ăn cho vật nuôi
Là những vi sinh vật gây bệnh cho vật nuôi
Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục *
1 điểm
Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.
Gà trống biết gáy.
Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa
Các phương pháp chọn phối gồm *
1 điểm
Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng
Chọn phối cùng giống và lai tạo
Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống
Chọn phối khác giống và lai tạo
Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo? *
1 điểm
Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ.
Ngô, đậu tương, cám
Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ
Ngô, đậu tương, phâm đạm
Trong nền kinh tế nước ta chăn nuôi có vai trò cung cấp *
1 điểm
Phân bón và sức kéo trong nông nghiệp
Thực phẩm , nguyên liệu cho ngành sản xuất
Thực phẩm , sức kéo ,phân bón , nguyên liệu cho ngành sản xuất khác .
Nguyên liệu cho ngành sản xuất
Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình *
1 điểm
Bò vàng Nghệ An
Bò lang trắng đen
Gà Đông Cảo
Lợn Móng Cái
Biến đổi nào sau đây đúng với sự sinh trưởng *
1 điểm
Trọng lượng heo tăng lên 5 kg
Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng
Gà trống biết gáy .
Lợn đẻ lứa đầu tiên .
Trường hợp nào sau đây là chọn phối cùng giống *
1 điểm
Lợn đực Lanđơrat với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Lanđơ rat với lợn cái Móng Cái
Lợn đực Móng Cái với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Ba Xuyên với lợn cái Ba Xuyên
Loại thức ăn có nguồn gốc từ động vật là *
1 điểm
Bột cá
Bột cám
Khô dầu đậu tương
premic khoáng
Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng *
1 điểm
Axit béo
Đường đơn
axitamin
ion khoáng
Phương pháp ủ xanh áp dụng đối với loại thức ăn *
1 điểm
Rơm
Rau cỏ tươi
Các loại củ, hạt
Các loại hạt
Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây *
1 điểm
Cắt ngắn
nghiền nhỏ
Xử lý nhiệt
kiềm hóa
Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu *
1 điểm
Nước, protein
Nước, vitamin
Vitamin, gluxit
Glixerin và axit béo
Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào *
1 điểm
Thức ăn giàu protein
Thức ăn thô.
Thức ăn giàu gluxit
Thức ăn giàu vitamin.
Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là *
1 điểm
Trên 14%
Trên 30%
Trên 50%
Dưới 50%
1.Vắc xin là gì? * 1 điểm
Là một loại thuốc giúp chữa bệnh cho vật nuôi
Là chế phẩm sinh học dùng để tạo kháng thể phòng bệnh cho vật nuôi
Là một loại thức ăn cho vật nuôi
Là những vi sinh vật gây bệnh cho vật nuôi
2.Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục * 1 điểm
Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.
Gà trống biết gáy.
Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa
3.Các phương pháp chọn phối gồm * 1 điểm
Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng
Chọn phối cùng giống và lai tạo
Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống
Chọn phối khác giống và lai tạo
4.Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo? * 1 điểm
Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ.
Ngô, đậu tương, cám
Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ
Ngô, đậu tương, phâm đạm
5.Trong nền kinh tế nước ta chăn nuôi có vai trò cung cấp * 1 điểm
Phân bón và sức kéo trong nông nghiệp
Thực phẩm , nguyên liệu cho ngành sản xuất
Thực phẩm , sức kéo ,phân bón , nguyên liệu cho ngành sản xuất khác .
Nguyên liệu cho ngành sản xuất
6.Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình * 1 điểm
Bò vàng Nghệ An
Bò lang trắng đen
Gà Đông Cảo
Lợn Móng Cái
7.Biến đổi nào sau đây đúng với sự sinh trưởng * 1 điểm
Trọng lượng heo tăng lên 5 kg
Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng
Gà trống biết gáy .
Lợn đẻ lứa đầu tiên .
8.Trường hợp nào sau đây là chọn phối cùng giống * 1 điểm
Lợn đực Lanđơrat với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Lanđơ rat với lợn cái Móng Cái
Lợn đực Móng Cái với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Ba Xuyên với lợn cái Ba Xuyên
9.Loại thức ăn có nguồn gốc từ động vật là * 1 điểm
Bột cá
Bột cám
Khô dầu đậu tương
premic khoáng
10.Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng * 1 điểm
Axit béo
Đường đơn
axitamin
ion khoáng
11.Phương pháp ủ xanh áp dụng đối với loại thức ăn * 1 điểm
Rơm
Rau cỏ tươi
Các loại củ, hạt
Các loại hạt
12.Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây * 1 điểm
Cắt ngắn
nghiền nhỏ
Xử lý nhiệt
kiềm hóa
13.Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu * 1 điểm
Nước, protein
Nước, vitamin
Vitamin, gluxit
Glixerin và axit béo
14.Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào * 1 điểm
Thức ăn giàu protein
Thức ăn thô.
Thức ăn giàu gluxit
Thức ăn giàu vitamin.
15.Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là * 1 điểm
Trên 14%
Trên 30%
Trên 50%
Dưới 50%
1.Vắc xin là gì? * 1 điểm
Là một loại thuốc giúp chữa bệnh cho vật nuôi
Là chế phẩm sinh học dùng để tạo kháng thể phòng bệnh cho vật nuôi
Là một loại thức ăn cho vật nuôi
Là những vi sinh vật gây bệnh cho vật nuôi
2.Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục * 1 điểm
Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.
Gà trống biết gáy.
Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
Dạ dày trâu tăng thêm sức chứa
3.Các phương pháp chọn phối gồm * 1 điểm
Chọn phối cùng giống và nhân giống thuần chủng
Chọn phối cùng giống và lai tạo
Chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống
Chọn phối khác giống và lai tạo
4.Thức ăn nào sau đây không thuộc thức ăn nhân tạo? * 1 điểm
Phân lân, phâm đạm, phân hữu cơ.
Ngô, đậu tương, cám
Vi khuẩn, động vật đáy, mùn bã hữu cơ
Ngô, đậu tương, phâm đạm
5.Trong nền kinh tế nước ta chăn nuôi có vai trò cung cấp * 1 điểm
Phân bón và sức kéo trong nông nghiệp
Thực phẩm , nguyên liệu cho ngành sản xuất
Thực phẩm , sức kéo ,phân bón , nguyên liệu cho ngành sản xuất khác .
Nguyên liệu cho ngành sản xuất
6.Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình * 1 điểm
Bò vàng Nghệ An
Bò lang trắng đen
Gà Đông Cảo
Lợn Móng Cái
7.Biến đổi nào sau đây đúng với sự sinh trưởng * 1 điểm
Trọng lượng heo tăng lên 5 kg
Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng
Gà trống biết gáy .
Lợn đẻ lứa đầu tiên .
8.Trường hợp nào sau đây là chọn phối cùng giống * 1 điểm
Lợn đực Lanđơrat với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Lanđơ rat với lợn cái Móng Cái
Lợn đực Móng Cái với lợn cái Đại Bạch
Lợn đực Ba Xuyên với lợn cái Ba Xuyên
9.Loại thức ăn có nguồn gốc từ động vật là * 1 điểm
Bột cá
Bột cám
Khô dầu đậu tương
premic khoáng
10.Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng * 1 điểm
Axit béo
Đường đơn
axitamin
ion khoáng
11.Phương pháp ủ xanh áp dụng đối với loại thức ăn * 1 điểm
Rơm
Rau cỏ tươi
Các loại củ, hạt
Các loại hạt
12.Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây * 1 điểm
Cắt ngắn
nghiền nhỏ
Xử lý nhiệt
kiềm hóa
13.Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu * 1 điểm
Nước, protein
Nước, vitamin
Vitamin, gluxit
Glixerin và axit béo
14.Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào * 1 điểm
Thức ăn giàu protein
Thức ăn thô.
Thức ăn giàu gluxit
Thức ăn giàu vitamin.
15.Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là * 1 điểm
Trên 14%
Trên 30%
Trên 50%
Dưới 50%
Học tốt~~~
#Trâm#