vẽ các đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa đồ và tìm tọa đồ giao điểm của hai đồ thị hàm số đó ( nếu có )
1) (D) y=2x+3 và (P) : y=x^2
2) (D) y=2x-3 và (P) : y=-x^2
vẽ các đồ thị các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa đồ và tìm tọa đồ giao điểm của hai đồ thị hàm số đó ( nếu có )
1) (D) y=2x+3 và (P) : y=x^2
2) (D) y=2x-3 và (P) : y=-x^2
Đáp án:
1. Giao điểm E và F
2. Giao điểm G và H
Giải thích các bước giải:
1. \(d: y=2x+3\)
. Cho x=0 thì y=3 đồ thị qua A(0;3)
. Ch x=1 thì y=5 đồ thị qua B(1;5)
\((P): y=x^{2}\)
. Cho \(x=-2 \Rightarrow y=4\)
. Cho \(x=-1 \Rightarrow y=1\)
. Cho \(x=0 \Rightarrow y=0\)
. Cho \(x=1 \Rightarrow y=1\)
. Cho \(x=2 \Rightarrow y=4\)
Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d):
\(x^{2}=2x+3\)
\(\Leftrightarrow x^{2}-2x-3=0\)
Do \(a-b+c=1+2-3=0\) nên PT có 2 nghiệm
\(x_{1}=-1 \Rightarrow y_{1}=(-1)^{2}=1\)
\(x_{2}=3 \Rightarrow y_{2}=3^{2}=9\)
Giao điểm: E(-1;1); F(3;9)
2. \(d: y=2x-3\)
. Cho x=0 thì y=3 đồ thị qua C(0;-3)
. Ch x=1 thì y=-1 đồ thị qua D(1;-1)
\((P): y=-x^{2}\)
. Cho \(x=-2 \Rightarrow y=-4\)
. Cho \(x=-1 \Rightarrow y=-1\)
. Cho \(x=0 \Rightarrow y=0\)
. Cho \(x=1 \Rightarrow y=-1\)
. Cho \(x=2 \Rightarrow y=-4\)
Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d):
\(-x^{2}=2x-3\)
\(\Leftrightarrow x^{2}+2x-3=0\)
Do \(a+b+c=1+2-3=0\) nên PT có 2 nghiệm
\(x_{1}=1 \Rightarrow y_{1}=-(-1)^{2}=-1\)
\(x_{2}=-3 \Rightarrow y_{2}=-(-3)^{2}=-9\)
Giao điểm: G(1;-1); H(-3;-9)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1)
xét pt hoành độ ta có
$ 2x + 3 = x² $
⇔ $ x² – 2x – 3 = 0$
có a – b + c = 1 + 2 – 3 = 0
vậy pt có 2 no p/b
x1 = -1
x2 = 3
với x1 = -1 thì y1 = 1
với x2 = 3 thì y2 = 9
2)
xét pt hoành độ ta có
$2x – 3 = -x²$
⇔ $x² + 2x – 3 =0$
ta có $a + b + c = 1 + 2 – 3 =0$
vậy pt có 2 no p/b
x1 = 1
x2 = -3
với x1 = 1 thì y1 = 1
với x2 = -3 thì y2= 9