Vẽ sơ đồ tư duy tổng kết nội dung tiếng việt đã học và nội dung cho 1 ví dụ minh họa 21/07/2021 Bởi Melanie Vẽ sơ đồ tư duy tổng kết nội dung tiếng việt đã học và nội dung cho 1 ví dụ minh họa
*) Phần Tiếng Việt + Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, … + Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, … + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,… + Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, … + Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, … + Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, … + Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu. + Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế. + Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,… + Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,… + Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,… Đc chưa ạ mk làm từ trước rooifnha!!! Bình luận
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, … + Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, bạn bè, phố phường, áo quần, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, … + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, trăng trắng,… + Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, mập mạp, múa may, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, rung rinh, rón rén,… + Từ láy vần: lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, cặm cụi, ăn năn,… + Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình; chúng tôi,nó,… + Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu,… + Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế,… + Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì,… + Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,… + Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,… Bình luận
*) Phần Tiếng Việt
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, …
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,…
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, …
+ Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, …
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, …
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,…
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…
Đc chưa ạ mk làm từ trước rooifnha!!!
+ Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, …
+ Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, bạn bè, phố phường, áo quần, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …
+ Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, gật gật, lắc lắc; tim tím, trăng trắng,…
+ Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, mập mạp, múa may, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, rung rinh, rón rén,…
+ Từ láy vần: lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, cặm cụi, ăn năn,…
+ Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình; chúng tôi,nó,…
+ Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu,…
+ Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế,…
+ Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì,…
+ Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…
+ Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…