Viết 30 từ ngữ địa phương-từ ngữ toàn dân 29/11/2021 Bởi Faith Viết 30 từ ngữ địa phương-từ ngữ toàn dân
-hột vịt – trứng vịt -thơm – dứa -tía/ thầy/ ba/bọ – bố -má/ u/ bầm – mẹ -chén/ tô – bát -nón – mũ -heo – lợn -mô – đâu -răng – sao/thế nào -rứa – thế/thế à -giời – trời -Màn = Mùng -Mắc màn = Giăng mùng -Bố = Tía, cha, ba, ông già -Mẹ = Má -Quả quất = Quả tắc -Hoa = Bông -Làm = Mần -Làm gì = Mần chi -(dòng) Kênh = Kinh -Ốm = Bệnh -Mắng = La, Rày -Ném = Liệng, thảy -Vứt = Vục -Mồm = Miệng -Mau = Lẹ, nhanh -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ -Lúa = thóc -Kính=kiếng học tốt xin hay nhất Bình luận
-mè – vừng -hột vịt – trứng vịt -thơm – dứa -tía/ thầy/ ba/bọ – bố -má/ u/ bầm – mẹ -chén/ tô – bát -nón – mũ -heo – lợn -mô – đâu -răng – sao/thế nào -rứa – thế/thế à -giời – trời -Màn = Mùng -Mắc màn = Giăng mùng -Bố = Tía, cha, ba, ông già -Mẹ = Má -Quả quất = Quả tắc -Hoa = Bông -Làm = Mần -Làm gì = Mần chi -(dòng) Kênh = Kinh -Ốm = Bệnh -Mắng = La, Rày -Ném = Liệng, thảy -Vứt = Vục -Mồm = Miệng -Mau = Lẹ, nhanh -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ -Lúa = thóc -Kính=kiếng viết – bút tô – bát giời – trời ngô- bắp tru – trâu Bình luận
-hột vịt – trứng vịt
-thơm – dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ – bố
-má/ u/ bầm – mẹ
-chén/ tô – bát
-nón – mũ
-heo – lợn
-mô – đâu
-răng – sao/thế nào
-rứa – thế/thế à
-giời – trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
học tốt
xin hay nhất
-mè – vừng
-hột vịt – trứng vịt
-thơm – dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ – bố
-má/ u/ bầm – mẹ
-chén/ tô – bát
-nón – mũ
-heo – lợn
-mô – đâu
-răng – sao/thế nào
-rứa – thế/thế à
-giời – trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
viết – bút
tô – bát
giời – trời
ngô- bắp
tru – trâu