Viết 30 từ ngữ địa phương-từ ngữ toàn dân

Viết 30 từ ngữ địa phương-từ ngữ toàn dân

0 bình luận về “Viết 30 từ ngữ địa phương-từ ngữ toàn dân”

  1. -hột vịt – trứng vịt

    -thơm – dứa

    -tía/ thầy/ ba/bọ – bố

    -má/ u/ bầm – mẹ

    -chén/ tô – bát

    -nón – mũ

    -heo – lợn

    -mô – đâu

    -răng – sao/thế nào

    -rứa – thế/thế à

    -giời – trời

    -Màn = Mùng

    -Mắc màn = Giăng mùng

    -Bố = Tía, cha, ba, ông già

    -Mẹ = Má

    -Quả quất = Quả tắc

    -Hoa = Bông

    -Làm = Mần

    -Làm gì = Mần chi

    -(dòng) Kênh = Kinh

    -Ốm = Bệnh

    -Mắng = La, Rày

    -Ném = Liệng, thảy

    -Vứt = Vục

    -Mồm = Miệng

    -Mau = Lẹ, nhanh

    -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ

    -Lúa = thóc

    -Kính=kiếng

    học tốt

    xin hay nhất

    Bình luận
  2. -mè – vừng 

    -hột vịt – trứng vịt

    -thơm – dứa

    -tía/ thầy/ ba/bọ – bố

    -má/ u/ bầm – mẹ

    -chén/ tô – bát

    -nón – mũ

    -heo – lợn

    -mô – đâu

    -răng – sao/thế nào

    -rứa – thế/thế à

    -giời – trời

    -Màn = Mùng

    -Mắc màn = Giăng mùng

    -Bố = Tía, cha, ba, ông già

    -Mẹ = Má

    -Quả quất = Quả tắc

    -Hoa = Bông

    -Làm = Mần

    -Làm gì = Mần chi

    -(dòng) Kênh = Kinh

    -Ốm = Bệnh

    -Mắng = La, Rày

    -Ném = Liệng, thảy

    -Vứt = Vục

    -Mồm = Miệng

    -Mau = Lẹ, nhanh

    -Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ

    -Lúa = thóc

    -Kính=kiếng

    viết – bút 

    tô – bát 

    giời – trời 

    ngô- bắp 

    tru – trâu 

    Bình luận

Viết một bình luận