Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O. b) Al và O; Zn và O; Mg và O; c) Fe (II) và O; F

Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.

0 bình luận về “Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O. b) Al và O; Zn và O; Mg và O; c) Fe (II) và O; F”

  1. $\text{a/Cu2O : đồng I oxit}$

    $\text{CuO : đồng II oxit}$

    $\text{b/Al2O3 : nhôm oxit}$

    $\text{ZnO : kẽm oxit}$

    $\text{MgO : magie oxit}$

    $\text{c/FeO : sắt II oxit}$

    $\text{Fe2O3 : sắt III oxit}$

    $\text{d/N2O : đinito oxit}$

    $\text{NO : nito oxit}$

    $\text{N2O3 : đinito trioxit}$

    $\text{NO2 : nito đioxit}$

    $\text{N2O5 : đinito pentaoxit}$

    Bình luận
  2. a) Cu2O: Đồng (I) oxit, CuO: Đồng II oxit

    b) Al2O3: Nhôm oxit, ZnO: Kẽm oxit, MgO: magie oxit

    c) FeO: Sắt II oxit, Fe2O3: Sắt III oxit

    d) N2O: đinito monoxit, NO: Nito monoxit, N2O3: Đinito Trioxit, NO2: Nito dioxit, N2O5: Đinito pentaoxit

    Bình luận

Viết một bình luận