Viết các phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau mỗi phản ứng đó thuộc phản ứng nào 1/Na—>Na2O—->NaOH 2/P—>P2O5—>H3PO4 3/KMnO4—->O2-

Viết các phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau mỗi phản ứng đó thuộc phản ứng nào
1/Na—>Na2O—->NaOH
2/P—>P2O5—>H3PO4
3/KMnO4—->O2—->CuO—>H2O—-KOH
4CaCO3—->CaO—>Ca(OH)2—->CaCO3
Giúp mình với các bạn ơi

0 bình luận về “Viết các phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau mỗi phản ứng đó thuộc phản ứng nào 1/Na—>Na2O—->NaOH 2/P—>P2O5—>H3PO4 3/KMnO4—->O2-”

  1. Giải thích các bước giải:

     1) 4Na + O2–> 2Na2O- phản ứng hóa hợp

       Na2O + H2O –> 2NaOH- phản ứng hóa hợp

    2) 4P + 5O2–> 2P2O5-phản ứng hóa hợp

    P2O5 + 3H2O–> 2H3PO4 – phản ứng hóa hợp

    3) 2KMnO4–> K2MnO4 + MnO2 + O2 – phản ứng phân hủy

     O2 + 2Cu–> 2CuO phản ứng hóa hợp

       CuO + 2HCl–> H2O + CuCl2 phản ứng trao đổi 

      H2O + K2O–>2KOH   phản ứng hóa hợp

    4) CaCO3–> CaO + CO2 phản ứng phân hủy

       CaO + H2O–> Ca(OH)2 phản ứng hóa hợp

    Ca(OH)2 + CO2–> CaCO3↓ + H2O phản ứng trao đổi

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a,  4Na + O2 —> 2Na2O ( hóa hợp _ oxi hóa khử) 

    Na2O + H2O –> 2 NaOH( hóa hợp) 

    b,  4P + 5O2(dư)  –> 2P2O5(hóa hợp )

    P2O5 + 3 H2O –> 2H3PO4 (hóa hợp) 

    c,  2KMnO4 -t-> K2MnO4 + MnO2 + O2(phân hủy) 

    2Cu + O2 – t -> 2CuO(hóa hợp) 

    CuO + HCl –> CuCl2 + H2O( trao đổi) 

    2H2O + 2K –> 2KOH + H2( trao đổi) 

    d, CaCO3 –> CaC? 

    Mình k biết CaC mình nghĩ là CaC2

    CaCO3 + 5C –> CaC2 +3CO ( oxi hóa khử) 

    CaC2 + 2H2O –> Ca(OH) 2 + C2H2 ( oxi hóa khử) 

    CaOH(dư)  + CO2 –> CaCO3 + H2O (trao đổi)  

    (tham khảo nhé pạn)

    chúc pạn hok tốt :>>

    Bình luận

Viết một bình luận