Viết các pthh thực hiện chuyển đổi sau. Đá vôi—> vôi sống–> canxicacbua—> axetilen–> PE—-> etan—-> etyclorua
0 bình luận về “Viết các pthh thực hiện chuyển đổi sau. Đá vôi—> vôi sống–> canxicacbua—> axetilen–> PE—-> etan—-> etyclorua”
Đáp án:
Giải thích các bước giải: (1) CaCO3 -> CaO +CO2 ( có nhiệt độ ) (2) CaO+ C -> CaC2 +CO ( có nhiệt độ ) (3) CaC2 + H2O -> C2H2 + Ca (OH)2 (4) không có axetilen -> PE (5) mình không biết (6) C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl ( a/s )
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
(1) CaCO3 -> CaO +CO2 ( có nhiệt độ )
(2) CaO+ C -> CaC2 +CO ( có nhiệt độ )
(3) CaC2 + H2O -> C2H2 + Ca (OH)2
(4) không có axetilen -> PE
(5) mình không biết
(6) C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl ( a/s )
Sơ đồ chuyển hoá:
\(\begin{array}{l}
\rm CaCO_3 \xrightarrow{(1)} CaCO \xrightarrow{(2)} CaC_2 \xrightarrow{(3)} \mathop{C_2}\limits_{\ \ \ \ \Big\downarrow \ (6)}\kern-6ptH_2 \xrightarrow{(4)} C_2H_4 \xrightarrow{(5)} PE\\
\qquad \qquad \qquad\qquad\qquad\qquad\qquad\ \ \rm C_2H_6 \xrightarrow{(7)} C_2H_5Cl
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
(1)\quad \rm CaCO_3 \xrightarrow{\quad t^\circ\quad} CaO + CO_2\uparrow\\
(2)\quad \rm CaO + 3C \xrightarrow{\quad t^\circ\quad} CaC_2 + CO\uparrow\\
(3)\quad \rm CaC_2 + 2H_2O \longrightarrow C_2H_2\uparrow + Ca(OH)_2\\
(4)\quad \rm C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{\quad t^\circ,\ Pd/PbCO_3\quad} C_2H_4\\
(5)\quad\rm nCH_2=CH_2\xrightarrow{t^\circ,\ xt,\ p} (\kern-6pt-CH_2-CH_2-\kern-6pt)_n\\
(6)\quad\rm C_2H_2 + 2H_2 \xrightarrow{\quad t^\circ,\ Ni\quad} C_2H_6\\
(7)\quad\rm C_2H_6 + Cl_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} C_2H_5Cl + HCl
\end{array}\)