Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 2/3 ; 3/4
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 m3 124 cm3 = …………m3 5km 2m = ……………..m
6,2 m3 = ……………. dam3 702 tạ = ……………….kg
Bài 4: Tính thể tích hình lập phương có cạnh là :
a) 5cm b)7cm
Bài 5: Tính diện tích hình tròn có đường kính là:
a) 6m b) 8dm
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
2/3=66.6666%
3/4=75%
Bài 3:
2m³ 124cm³=2,000 124m³
5km 2m=5002 m
6,2m³=0,0062
702 tạ =70 200 kg
Bài 4:
a)5×5×5=125 cm³
b)7×7×7=343 cm³
Bài 5:
a)6×3,14=18,84 m²
b)8×3,14=25,12 dm²
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 cm³=0,000001 m³
2 m³ 124 cm³= 2,000124 m³
1 m³ = 0,001 dm³
6,2 ,m³ = 0,0062 dam³
1 tạ = 100 kg
702 tạ = 70200 kg
Bài 4: Tính thể tích hình lập phương có cạnh là :
a) 5×5×5 = 125 cm³
b) 7×7×7 = 343 cm³
Bài 5: Tính diện tích hình tròn có đường kính là:
a) 6×3,14= 18,84 m²
b) 8×3,14= 25,12 dm²