. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu): 17,02dm3: ………………………………………………. 3/8cm3: ………………………………………………….. b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Hai tr

. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):
17,02dm3: ……………………………………………….
3/8cm3: …………………………………………………..
b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: ………………………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối: ……………

0 bình luận về “. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu): 17,02dm3: ………………………………………………. 3/8cm3: ………………………………………………….. b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Hai tr”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    508dm3: Năm trăm linh tám đề – xi – mét khối

    17,02dm3: Mười bảy phẩy không hai đề – xi – mét khối

    3/8 cm3: Ba phần tám xăng – ti – mét khối

    b)

    Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 252 cm3

    Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: 5008 dm3

    Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: 8,320 dm3

    Ba phần năm xăng-ti-mét khối: 3/5 cm3

    Bình luận
  2.  

    Giải thích các bước giải:

    17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.

    cm3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối

    b. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 252cm3

    Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối: 5008dm3

    Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối: 8,320dm3

    Ba phần năm xăng-ti-mét khối: cm3

    CHO MÌNH CÂU TRẢ LƠIH HAY NHA

                 THANK YOU

    Bình luận

Viết một bình luận