viết công thức(có thể gủi ảnh nếu lười) các mẫu câu trong tiếng anh và ví các mẫu câu đó. 18/10/2021 Bởi Ximena viết công thức(có thể gủi ảnh nếu lười) các mẫu câu trong tiếng anh và ví các mẫu câu đó.
Thì quá khứ đơn: (+) S + V-ed +… (-) S + did + not + V. (?) Did + S + V? “To be”: was/were – Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago; 2 days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá khứ. Thì quá khứ tiếp diễn: (+) S + was/ were + V-ing. (-) S + was/ were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving…? – Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ. – Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (dùng với while). – Dấu hiệu: while; when… Thì quá khứ hoàn thành: (+) S + had + PII. (-) S + had not + PII. (?) Had + S + PII? – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)… Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: (+) S + had been + Ving. (-) S + hadn’t been + Ving. (?) Had + S + been + Ving? – Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành động) Thì hiện tại đơn: (+) S + V(s/ es). (-) S + do not/does not + V. (?) Do/does/to be + S + V? “To be”: am/ is/ are – Dùng để tả thói quen ở hiện tại. – Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân. – Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên. – Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn. Thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + is/am/are + Ving. (-) S + is/am/are not + Ving. (?) Is/Am/Are + S + Ving ? – Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. – Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu. – Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng. Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now; now;… Thì hiện tại hoàn thành: (+) S + have/ has + PII (-) S + haven’t/ hasn’t + PII (?) Have/ Has + S + PII…? +Yes, S have/has +No, S haven’t/hasn’t – Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. – Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại. – Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và có kết quả đáng nhớ) – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already; yet; ever: since; for; so far; up to now;… Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (+) S + have/has been + Ving. (-) S + have/has not been + Ving. (?) Have/Has + S + been + Ving? – Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai. – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for; ever; never… Thì tương lai đơn: (+) S + will/shall + V. (-) S + will/shall not + V. (?) Will/Shall + S + V? – Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. – Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… Thì tương lai tiếp diễn: (+) S + will/shall + be + Ving. (-) S + will/shall not be + Ving. (?) Will/Shall + S + be + Ving? – Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. Thì tương lai hoàn thành: (+) S + will/shall + have + PII. (-) S will/shall not + have + PII. (?) Will/Shall + S + have + PII? – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai – Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: (+) S + will have been + Ving. (-) S + won’t have been + Ving. (?) Will/Shall + S + have been + Ving? – Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. – Dấu hiệu: by the time; by + thời gian GOOD LUCK! Bình luận
Thì quá khứ đơn(+) S + V-ed +… (-) S + did + not + V. (?) Did + S + V? “To be”: was/were – Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago; 2 days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá khứ. Thì quá khứ tiếp diễn(+) S + was/ were + V-ing. (-) S + was/ were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving…? – Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ. – Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (dùng với while). – Dấu hiệu: while; when… Thì quá khứ hoàn thành(+) S + had + PII. (-) S + had not + PII. (?) Had + S + PII? – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)… Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(+) S + had been + Ving. (-) S + hadn’t been + Ving. (?) Had + S + been + Ving? – Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành động) Thì hiện tại đơn(+) S + V(s/ es). (-) S + do not/does not + V. (?) Do/does/to be + S + V? “To be”: am/ is/ are – Dùng để tả thói quen ở hiện tại. – Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân. – Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên. – Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn. Thì hiện tại tiếp diễn(+) S + is/am/are + Ving. (-) S + is/am/are not + Ving. (?) Is/Am/Are + S + Ving ? – Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. – Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu. – Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng. Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now; now;… Thì hiện tại hoàn thành(+) S + have/ has + PII (-) S + haven’t/ hasn’t + PII (?) Have/ Has + S + PII…? Yes, S have/has No, S haven’t/hasn’t – Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. – Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại. – Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và có kết quả đáng nhớ) – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already; yet; ever: since; for; so far; up to now;… Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn(+) S + have/has been + Ving. (-) S + have/has not been + Ving. (?) Have/Has + S + been + Ving? – Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai. – Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for; ever; never… Thì tương lai đơn(+) S + will/shall + V. (-) S + will/shall not + V. (?) Will/Shall + S + V? – Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. – Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… Thì tương lai tiếp diễn(+) S + will/shall + be + Ving. (-) S + will/shall not be + Ving. (?) Will/Shall + S + be + Ving? – Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. Thì tương lai hoàn thành(+) S + will/shall + have + PII. (-) S will/shall not + have + PII. (?) Will/Shall + S + have + PII? – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. – Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai – Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn(+) S + will have been + Ving. (-) S + won’t have been + Ving. (?) Will/Shall + S + have been + Ving? – Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. – Dấu hiệu: by the time; by + thời gian Bình luận
Thì quá khứ đơn:
(+) S + V-ed +…
(-) S + did + not + V.
(?) Did + S + V?
“To be”: was/were
– Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago; 2 days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was/ were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving…?
– Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ.
– Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (dùng với while).
– Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + PII.
(-) S + had not + PII.
(?) Had + S + PII?
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + had been + Ving.
(-) S + hadn’t been + Ving.
(?) Had + S + been + Ving?
– Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
Thì hiện tại đơn:
(+) S + V(s/ es).
(-) S + do not/does not + V.
(?) Do/does/to be + S + V?
“To be”: am/ is/ are
– Dùng để tả thói quen ở hiện tại.
– Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân.
– Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên.
– Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn.
Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is/am/are + Ving.
(-) S + is/am/are not + Ving.
(?) Is/Am/Are + S + Ving ?
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
– Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
– Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now; now;…
Thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/ has + PII
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII
(?) Have/ Has + S + PII…?
+Yes, S have/has
+No, S haven’t/hasn’t
– Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
– Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại.
– Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và có kết quả đáng nhớ)
– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already; yet; ever: since; for; so far; up to now;…
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + have/has been + Ving.
(-) S + have/has not been + Ving.
(?) Have/Has + S + been + Ving?
– Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai.
– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for; ever; never…
Thì tương lai đơn:
(+) S + will/shall + V.
(-) S + will/shall not + V.
(?) Will/Shall + S + V?
– Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
– Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S + will/shall + be + Ving.
(-) S + will/shall not be + Ving.
(?) Will/Shall + S + be + Ving?
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Thì tương lai hoàn thành:
(+) S + will/shall + have + PII.
(-) S will/shall not + have + PII.
(?) Will/Shall + S + have + PII?
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai
– Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
(+) S + will have been + Ving.
(-) S + won’t have been + Ving.
(?) Will/Shall + S + have been + Ving?
– Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
– Dấu hiệu: by the time; by + thời gian
GOOD LUCK!
Thì quá khứ đơn(+) S + V-ed +…
(-) S + did + not + V.
(?) Did + S + V?
“To be”: was/were
– Dùng để tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before; 2 years ago; 2 days ago; last Friday; last month; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ tiếp diễn(+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was/ were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving…?
– Dùng để tả hành động đã đang xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ.
– Dùng để tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (dùng với while).
– Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ hoàn thành(+) S + had + PII.
(-) S + had not + PII.
(?) Had + S + PII?
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
– Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(+) S + had been + Ving.
(-) S + hadn’t been + Ving.
(?) Had + S + been + Ving?
– Dùng để tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
Thì hiện tại đơn(+) S + V(s/ es).
(-) S + do not/does not + V.
(?) Do/does/to be + S + V?
“To be”: am/ is/ are
– Dùng để tả thói quen ở hiện tại.
– Dùng để tả sở thích, năng lực của bản thân.
– Dùng để tả sự thật, chân lý hiển nhiên.
– Dùng để tả lịch trình, kế hoạch đã định sẵn.
Thì hiện tại tiếp diễn(+) S + is/am/are + Ving.
(-) S + is/am/are not + Ving.
(?) Is/Am/Are + S + Ving ?
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
– Dùng để tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
– Dùng để tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at this time; right now; now;…
Thì hiện tại hoàn thành(+) S + have/ has + PII
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII
(?) Have/ Has + S + PII…?
– Dùng để tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
– Dùng để tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại.
– Dùng để nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân ( lần đầu và có kết quả đáng nhớ)
– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; never; already; yet; ever: since; for; so far; up to now;…
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn(+) S + have/has been + Ving.
(-) S + have/has not been + Ving.
(?) Have/Has + S + been + Ving?
– Dùng để sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai.
– Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately: since; for; ever; never…
Thì tương lai đơn(+) S + will/shall + V.
(-) S + will/shall not + V.
(?) Will/Shall + S + V?
– Dùng để tả hành động sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
– Dấu hiệu: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Thì tương lai tiếp diễn(+) S + will/shall + be + Ving.
(-) S + will/shall not be + Ving.
(?) Will/Shall + S + be + Ving?
– Dùng để tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Thì tương lai hoàn thành(+) S + will/shall + have + PII.
(-) S will/shall not + have + PII.
(?) Will/Shall + S + have + PII?
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
– Dùng để tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai
– Dấu hiệu: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn(+) S + will have been + Ving.
(-) S + won’t have been + Ving.
(?) Will/Shall + S + have been + Ving?
– Dùng để tả hành động sẽ đang xảy ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
– Dấu hiệu: by the time; by + thời gian