Viết CTCT CTPT nêu đặc điểm cấu tạo tính chất vật lý tính chất hóa học của 1 số dẫn xuất hidrocacbon:rượu etylic, axit axetic,chất béo,glucozo,saccozo và tinh bột
Viết CTCT CTPT nêu đặc điểm cấu tạo tính chất vật lý tính chất hóa học của 1 số dẫn xuất hidrocacbon:rượu etylic, axit axetic,chất béo,glucozo,saccozo và tinh bột
– Rượu etylic:
+ CTCT: $C_2H_5-OH$
+ CTPT: $C_2H_6O$
+ Cấu tạo: nhóm etyl $C_2H_5-$ liên kết trực tiếp với nhóm hidroxyl $-OH$.
+ TCVL: chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, dễ bay hơi.
+ TCHH: phản ứng cháy; tác dụng với kim loại kiềm, Ca, Ba; phản ứng lên men giấm; phản ứng este hoá.
– Axit axetic:
+ CTCT: $CH_3-COOH$
+ CTPT: $C_2H_4O_2$
+ Đặc điểm cấu tạo: nhóm metyl $CH_3-$ liên kết với nhóm cacboxyl $-COOH$ (được tạo từ nhóm cacbonyl $-C=O$ liên kết với nhóm hidroxyl $-OH$)
+ TCVL: chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
+ TCHH: phản ứng cháy; làm quỳ hoá đỏ; tác dụng với kim loại trước H, oxit bazơ, bazơ, muối; phản ứng este hoá.
– Chất béo:
+ CTCT: $(RCOO)_3C_3H_5$
+ Đặc điểm cấu tạo: cấu tạo từ 1 phân tử glixerol và 3 gốc axit béo R cùng loại hoặc khác loại.
+ TCVL: chất lỏng/ rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
+ TCHH: phản ứng cháy, phản ứng thuỷ phân trong dd axit, dd kiềm.
– Glucozơ:
+ CTPT: $C_6H_{12}O_6$
+ Đặc điểm cấu tạo: mạch gồm nhiều nhóm $-OH$ liền kề và có nhóm anđehit $-CHO$
+ TCVL: chất rắn màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt.
+ TCHH: phản ứng cháy; phản ứng tráng gương; phản ứng lên men rượu.
– Saccarozơ:
+ CTPT: $C_{12}H_{22}O_{11}$
+ Đặc điểm cấu tạo: tạo từ 1 phân tử glucozo và 1 phân tử fructozo. Phân tử có nhiều nhóm $-OH$.
+ TCVL: (giống glucozo)
+ TCHH: phản ứng cháy; phản ứng thuỷ phân trong dd axit.
– Tinh bột:
+ CTCT: $(-C_6H_{10}O_5-)_n$
+ Đặc điểm cấu tạo: gồm n phân tử glucozo liên kết với nhau.
+ TCVL: chất rắn trắng, không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng.
+ TCHH: phản ứng cháy; phản ứng thủy phân trong dd axit; phản ứng với iot.