KHÁM PHÁ Học Toán + Tiếng Anh theo Sách Giáo Khoa cùng học online và gia sư dạy kèm tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 với giá cực kỳ ưu đãi kèm quà tặng độc quyền"CỰC HOT".
Viết một đoạn văn nói về kế hoạch của em với bạn mình vào ngày cuối tuần.
By Iris
Viết một đoạn văn nói về kế hoạch của em với bạn mình vào ngày cuối tuần.
My typical weekend begins on Saturday evening. This is when I have time to relax. So I will do something – go out to eat: đi ăn ngoài – see a movie: xem một bộ phim – binge watch TV shows: ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình – chill out at home: thư giãn ở nhà – sleep in: ngủ nướng – lay around the house: nghỉ ngơi ở nhà – do some housework: làm một số việc nhà – do some yard work: làm vườn, dọn dẹp sân nhà – spend time with your family: dành thời gian với gia đình – take a road trip: du lịch bằng ôtô – go to church: đi nhà thờ – get together with friends: tụ tập bạn bè – have a cookout: nấu nướng và ăn uống ngoài trời – have a house party: tổ chức tiệc ở nhà – have a dinner party: dự tiệc tối – have a big family meal: ăn uống cùng cả gia đình – go shopping: đi mua sắm
I love the weekend because I can relax and fulfill things we cannot do on weekdays. After that, I will be fully energetic for the coming week.
My and I are going out for the weekend together so we have a great plan for that day -Go to eat – Visit the zoo -Go shopping – Go for a drink -Go to play area -And if we have time, we will drop by the bookstore
dịch
Tôi và My sẽ cùng nhau đi chơi vào cuối tuần cho nên chúng tôi đã lên một bảng kế hoạch tuyệt vời cho ngày hôm ấy -Đi ăn -Đi thăm vườn thú -Đi mua sắm -Đi uống nước -Đi khu vui chơi -Và nếu còn thời gian chúng tôi sẽ ghé qua của hàng sách
My typical weekend begins on Saturday evening. This is when I have time to relax. So I will do something
– go out to eat: đi ăn ngoài
– see a movie: xem một bộ phim
– binge watch TV shows: ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình
– chill out at home: thư giãn ở nhà
– sleep in: ngủ nướng
– lay around the house: nghỉ ngơi ở nhà
– do some housework: làm một số việc nhà
– do some yard work: làm vườn, dọn dẹp sân nhà
– spend time with your family: dành thời gian với gia đình
– take a road trip: du lịch bằng ôtô
– go to church: đi nhà thờ
– get together with friends: tụ tập bạn bè
– have a cookout: nấu nướng và ăn uống ngoài trời
– have a house party: tổ chức tiệc ở nhà
– have a dinner party: dự tiệc tối
– have a big family meal: ăn uống cùng cả gia đình
– go shopping: đi mua sắm
I love the weekend because I can relax and fulfill things we cannot do on weekdays. After that, I will be fully energetic for the coming week.
My and I are going out for the weekend together so we have a great plan for that day
-Go to eat
– Visit the zoo
-Go shopping
– Go for a drink
-Go to play area
-And if we have time, we will drop by the bookstore
dịch
Tôi và My sẽ cùng nhau đi chơi vào cuối tuần cho nên chúng tôi đã lên một bảng kế hoạch tuyệt vời cho ngày hôm ấy
-Đi ăn
-Đi thăm vườn thú
-Đi mua sắm
-Đi uống nước
-Đi khu vui chơi
-Và nếu còn thời gian chúng tôi sẽ ghé qua của hàng sách