viết pthh của Oxi với 7 hợp chất vô vơ 8 phương trình điều chế oxi 10 kim loại với hcl 10 kim loại với h2so4 hết nha cần gấp

viết pthh
của Oxi với 7 hợp chất vô vơ
8 phương trình điều chế oxi
10 kim loại với hcl
10 kim loại với h2so4
hết nha
cần gấp

0 bình luận về “viết pthh của Oxi với 7 hợp chất vô vơ 8 phương trình điều chế oxi 10 kim loại với hcl 10 kim loại với h2so4 hết nha cần gấp”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1/. Viết pthh của Oxi với 7 hợp chất vô cơ:

    O2. +    2NO  (t0)→    2NO2  

    O2   +    4FeCO3  (t0)→  2Fe2O3 + 4CO2

    O2 +   2H2SO3 (t0) →  2H2SO4

    O2   +   4FeO (t0)→    2Fe2O3

    3O2   +   2H2S  →  2SO2 + 2H2O

    O2   +   2SO2  →  2SO3

    11O2 + 4FeS2 (t0)→  2Fe2O3 + 8SO2

    2/. 8 phương trình điều chế Oxi

    2KClO3 (t0)→  2KCl + 3O2

    2KMnO4 (t0)→   K2MnO4 +   MnO2 + O2

    2KNO3   (t0)→  2KNO2 + O2

    2AgNO3 (t0) →  2Ag   + 2NO2  + O2

    Cu(NO3)2   (t0)→  Cu   + 2NO2  +   O2

    2NaNO3 (t0) →  2NaNO2 + O2

    2Na2O2   +  2H2O → 4NaOH   + O2

    2H2O    (điện phân)   →  2H2  +  O2

    3/. 10 kim loại với HCl

    2HCl  + Cu   →  CuCl2  + H2

    2HCl  + Mg  →  MgCl2  + H2

    2HCl  + Ag   →  AgCl2   + H2

    2HCl  + Zn   →  ZnCl2  + H2

    2HCl  + Ba  →  BaCl2  + H2

    2HCl  + 2K  →  2KCl   + H2

    2HCl  + Ca   →   CaCl2   + H2

    2HCl  + 2Na  →   2NaCl   + H2

    2HCl  + Fe →  FeCl2   + H2

    6HCl  + 2Al →  2AlCl3   + 3H2

    4/. 10 kim loại với H2SO4

    Cu + 2H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2H2O

    H2SO4  + Mg  →  MgSO4  + H2

    H2SO4 + 2Ag   →  Ag2SO4   +  SO2  + H2O

    H2SO4   + Zn   →  ZnSO4  + H2

    H2SO4 + Ba  →  BaSO4 + H2

    H2SO4 + 2K  →  K2SO4   + H2

    H2SO4 + Ca   →   CaSO4   + H2

    H2SO4 + 2Na  →   Na2SO4   + H2

    H2SO4   + Fe →  FeSO4  + H2

    3H2SO4 + 2Al →  Al2(SO4 )3 + 3H2

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé ! 

    Giải thích các bước giải:

    Oxi+7 hợp chất vô cơ:

    \(\begin{array}{l}
    {O_2} + 2S{O_2} \to 2S{O_3}\\
    2{O_2} + CO \to 2C{O_2}\\
    {O_2} + Si \to Si{O_2}\\
    3{O_2} + 2{H_2}S \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\\
    {O_2} + 2{H_2}S{O_3} \to 2{H_2}S{O_4}\\
    {O_2} + 2NO \to 2N{O_2}\\
    {O_2} + 4N{O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}
    \end{array}\)

    8 pt điều chế oxi:

    \(\begin{array}{l}
    2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
    2KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\\
    2{H_2}{O_2} \to 2{H_2}O + {O_2}\\
    2NaN{O_3} \to 2NaN{O_2} + {O_2}\\
    2N{a_2}{O_2} + 2{H_2}O \to 4NaOH + {O_2}\\
    2{H_2}O \to 2{H_2} + {O_2}(dp{\rm{dd}})
    \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}
    AgN{O_3} \to Ag + N{O_2} + \dfrac{1}{2}{O_2}\\
    A{g_2}S{O_4} \to 2Ag + {O_2} + S{O_2}
    \end{array}\)

    10 kim loại với HCl:

    \(\begin{array}{l}
    Na + HCl \to NaCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
    K + HCl \to KCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\\
    Ca + 2HCl \to CaC{l_2} + {H_2}\\
    Ba + 2HCl \to BaC{l_2} + {H_2}\\
    Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
    Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
    Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}\\
    Mn + 2HCl \to MnC{l_2} + {H_2}\\
    2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
    Cr + 2HCl \to CrC{l_2} + {H_2}
    \end{array}\)

    10 kim loại với \({H_2}S{O_4}\) :

    \(\begin{array}{l}
    2Na + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + {H_2}\\
    2K + {H_2}S{O_4} \to {K_2}S{O_4} + {H_2}\\
    Ca + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + {H_2}\\
    Ba + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + {H_2}\\
    Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
    Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2}\\
    Zn + {H_2}S{O_4} \to ZnS{O_4} + {H_2}\\
    2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\\
    Cu + 2{H_2}S{O_4} \to C{\rm{uS}}{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
    2Ag + 2{H_2}S{O_4} \to A{g_2}{\rm{S}}{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận