Viết PTHT 1/Al(OH)3—>Fe2O3 2/Fe2O3—>Fe—>FeCl2—>Fe(OH)2—>FeSO4 3/Fe—>FeCl3—>Fe(OH)3—>Fe2O3 4/cho mẩu Na vào rượu 90độ 5/cho đá vôi vào

Viết PTHT
1/Al(OH)3—>Fe2O3
2/Fe2O3—>Fe—>FeCl2—>Fe(OH)2—>FeSO4
3/Fe—>FeCl3—>Fe(OH)3—>Fe2O3
4/cho mẩu Na vào rượu 90độ
5/cho đá vôi vào dung dịch axitaxetic
6/cho đồng2 oxit vào giấm ăn
7/cho êtylaxetat phản ứng với nước trong môi trường axit

0 bình luận về “Viết PTHT 1/Al(OH)3—>Fe2O3 2/Fe2O3—>Fe—>FeCl2—>Fe(OH)2—>FeSO4 3/Fe—>FeCl3—>Fe(OH)3—>Fe2O3 4/cho mẩu Na vào rượu 90độ 5/cho đá vôi vào”

  1. 1) Sai nhé, từ Al(OH)3 ra Al2O3 được thôi

    \(2Al{(OH)_3}\xrightarrow{{}}A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

    2) \(F{e_2}{O_3} + 3{H_2}\xrightarrow{{}}2Fe + 3{H_2}O\)

    \(Fe + 2HCl\xrightarrow{{}}FeC{l_2} + {H_2}\)

    \(FeC{l_2} + 2NaOH\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_2} + 2NaCl\)

    \(Fe{(OH)_2} + {H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}FeS{O_4} + 2{H_2}O\)

    3) \(2Fe + 3C{l_2}\xrightarrow{{}}2FeC{l_3}\)

    \(FeC{l_3} + 3NaOH\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_3} + 3NaCl\)

    \(2Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{}}F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

    4) \(2Na + 2{C_2}{H_5}OH\xrightarrow{{}}2{C_2}{H_5}ONa + {H_2}\)

    \(2Na + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2NaOH + {H_2}\)

    5) \(CaC{O_3} + 2C{H_3}COOH\xrightarrow{{}}{(C{H_3}COO)_2}Ca + C{O_2} + {H_2}O\)

    6) \(CuO + 2C{H_3}COOH\xrightarrow{{}}{(C{H_3}COO)_2}Cu + {H_2}O\)

    7) \(C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH\)

    Bình luận

Viết một bình luận