Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 thé kỉ = …năm 1 năm = …tháng 1 năm không nhuận có …ngày 1 năm nhuận có…ngày 1 tháng có…(hoặc…) ngày

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 thé kỉ = …năm
1 năm = …tháng
1 năm không nhuận có …ngày
1 năm nhuận có…ngày
1 tháng có…(hoặc…) ngày
Tháng 2 có …hoặc…ngày.
b) 1 tuần lễ có…ngày
1 ngày = …giờ.
1 giờ = …phút
1 phút = …giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 năm 6 tháng = …tháng
3 phút 40 giây = …giây
1 giờ 5 phút = …phút
2 ngày 2 giờ = …giờ
b) 28 tháng = …năm….tháng
150 giây = …phút…giây
144 phút = …giờ…phút
54 giờ = …ngày…giờ
c) 60 phút = …giờ
45 phút = …giờ = 0,…giờ
30 phút = …giờ = 0,…giờ
15 phút = …giờ = 0,…giờ
1 giờ 30 phút = …giờ
90 phút = …giờ
30 phút = …giờ = 0,..giờ
6 phút = …giờ =…0,…giờ
12 phút = …giờ = 0,…giờ
3 giờ 15 phút = …giờ
2 giờ 12 phút = …giờ
d) 60 giây = …phút
90 giây = …phút
1 phút 30 giây = …phút
30 giây = …phút = 0,…phút
2 phút 45 giây = ….phút
1 phút 6 giây = …phút

0 bình luận về “Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 thé kỉ = …năm 1 năm = …tháng 1 năm không nhuận có …ngày 1 năm nhuận có…ngày 1 tháng có…(hoặc…) ngày”

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 1 thế kỉ  = 100 năm

    1 năm = 12 tháng

    1 năm không nhuận có 365 ngày

    1 năm nhuận có 366 ngày

    1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày

    Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.

    b) 1 tuần lễ có 7 ngày

    1 ngày = 24 giờ.

    1 giờ = 60 phút

    1  phút = 60 giây

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng                           

    3 phút 40 giây = 220 giây

    1 giờ 5 phút = 65 phút

    2 ngày 2 giờ = 50 giờ

    b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng

    150 giây = 2 phút 30 giây

    144 phút = 2 giờ 24 phút

    54 giờ = 2 ngày 6 giờ

    c) 60 phút = 1 giờ

    45 phút = 3/4 giờ = 0,75 giờ

    30 phút = 1/2 giờ = 0,5 giờ 

    15 phút = 1/4 giờ = 0,25 giờ

    1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

    90 phút = 1,5 giờ

    6 phút =  1/10 giờ = 0,1giờ

    12 phút =  giờ = 0,2 giờ

    3 giờ 15 phút = 3,25 giờ

    2 giờ 12 phút = 2,2 giờ

    d) 60 giây = 1 phút

    90 giây = 1,5 phút

    1 phút 30 giây = 1,5 phút

    30 giây = 0,5 phút 

    2 phút 45 giây = 2,75 phút

    1 phút 6 giây = 1,1 phút

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1

    a) 1 thế kỉ =100 năm

        1 năm =  12 tháng

        1 năm không nhuận có 365 ngày

        1 năm nhuận có 366 ngày

        1 tháng có 31 hoặc 30  ngày

        Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.

    b) 1 tuần lễ có 7 ngày

        1 ngày = 24 giờ.

        1 giờ = 60 phút

        1 phút = 60 giây

    Bài 2 :

    a) 2 năm 6 tháng =  30 tháng

        3 phút 40 giây = 220 giây

        1 giờ 5 phút = 65 phút

        2 ngày 2 giờ = 50 giờ

    b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng

        150 giây =  2 phút 30 giây

        144 phút =  2 giờ 24 phút

        54 giờ = 2 ngày 6 giờ

    c) 60 phút = 1giờ

        45 phút = 3/4 giờ = 0,75giờ

        30 phút = 1/2 giờ = 0,5 giờ

        15 phút =  1/4 giờ = 0,25giờ

        1 giờ 30 phút = 1,5giờ

       90 phút =  1,5giờ

       6 phút = 1/10giờ = 0,1giờ

       12 phút = 1/5giờ = 0,2giờ

      3 giờ 15 phút =3,25giờ

      2 giờ 12 phút = 2,2 giờ

    d) 60 giây =1 phút

        90 giây = 1,5phút

        1 phút 30 giây = 1,5phút

        30 giây 0,5phút

      2 phút 45 giây = 2,75phút

      1 phút 6 giây = 1,1phút

    @danghonganhthu

    @Chúc học tốt

    @cho mk xin câu trả lời hay nhất nha

     

    Bình luận

Viết một bình luận