viết tất cả các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích của tất cả các hình từ lớp 1 đến 5 18/09/2021 Bởi Cora viết tất cả các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích của tất cả các hình từ lớp 1 đến 5
1) Hình chữ nhật: – Chu vi: P = (a + b) x 2 – Diện tích: S = a x b 2) Hình vuông: – Chu vi: P = a x 4 – Diện tích: S = a x a 3) Hình bình hành: – Chu vi: P = (a + b) x 2 – Diện tích: S = a x h 4) Hình tam giác: – Chu vi: C = a + b + c – Diện tish: S = a x h : 2 5) Hình thang: – Chu vi: C = a + b + c + d – Diện tích: S = (a+b) x h : 2 6) Hình thoi: – Chu vi: P = a x 4 – Diện tích: S = m x n : 2 (m và n là độ dài 2 đường chéo) 7) Hình tròn: – Chu vi: C = d x 3,14 hoặc C = r x 2 x 3,14 – Diện tích: S = r x r x 3,14 8) Hình hộp CN: – Diện tích xung quanh: S = (a + b) x 2 x h – Diện tích toàn phần: S = (a + b) x 2 x h + 2 x a x b – Thể tích: V = a x b x c 9) Hình lập phương: – Diện tích xung quanh: S = Diện tích 1 mặt x 4 – Diện tích toàn phần: S = Diện tích 1 mặt x 6 – Thể tích: V = a x a x a #Nothing is impossible# #nocopy# #by dinhmanh312008# Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: Hình chữ nhật : Chu vi : ( d + r ) x2 Diện tích : d x r Hình thang : P: c + c+ c+c S: ( a + b ) x c : 2 – Hình vuông : P : c x 4 S : c x c – Hình tam giác : P : c + c + c S : m x n : 2 – Hình thoi: P : c + c + c + c S : m x n : 2 – Hình bình hành : P : c +c+c+c S : đáy x chiều cao – Hình tròn : P: rx2x3,14 hoặc d x 3,14 S : r x r x 3,14 – Hình hộp chữ nhật : Sxq : ( d + r ) x 2 x cao Stp : Sxq + dxrx2 V : d x r x cao – Hình lập phương ; Sxq : c x c x 4 Stp : c x c x 6 V : c x c x c – Hình tứ giác : P: c +c + c +c S: chưa có trong chương trình tiểu học Mình có thể được câu trả lời hay nhất không ? Bình luận
1) Hình chữ nhật:
– Chu vi: P = (a + b) x 2
– Diện tích: S = a x b
2) Hình vuông:
– Chu vi: P = a x 4
– Diện tích: S = a x a
3) Hình bình hành:
– Chu vi: P = (a + b) x 2
– Diện tích: S = a x h
4) Hình tam giác:
– Chu vi: C = a + b + c
– Diện tish: S = a x h : 2
5) Hình thang:
– Chu vi: C = a + b + c + d
– Diện tích: S = (a+b) x h : 2
6) Hình thoi:
– Chu vi: P = a x 4
– Diện tích: S = m x n : 2 (m và n là độ dài 2 đường chéo)
7) Hình tròn:
– Chu vi: C = d x 3,14 hoặc C = r x 2 x 3,14
– Diện tích: S = r x r x 3,14
8) Hình hộp CN:
– Diện tích xung quanh: S = (a + b) x 2 x h
– Diện tích toàn phần: S = (a + b) x 2 x h + 2 x a x b
– Thể tích: V = a x b x c
9) Hình lập phương:
– Diện tích xung quanh: S = Diện tích 1 mặt x 4
– Diện tích toàn phần: S = Diện tích 1 mặt x 6
– Thể tích: V = a x a x a
#Nothing is impossible#
#nocopy#
#by dinhmanh312008#
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Hình chữ nhật :
Chu vi : ( d + r ) x2
Diện tích : d x r
Hình thang :
P: c + c+ c+c
S: ( a + b ) x c : 2
– Hình vuông :
P : c x 4
S : c x c
– Hình tam giác :
P : c + c + c
S : m x n : 2
– Hình thoi:
P : c + c + c + c
S : m x n : 2
– Hình bình hành :
P : c +c+c+c
S : đáy x chiều cao
– Hình tròn :
P: rx2x3,14 hoặc d x 3,14
S : r x r x 3,14
– Hình hộp chữ nhật :
Sxq : ( d + r ) x 2 x cao
Stp : Sxq + dxrx2
V : d x r x cao
– Hình lập phương ;
Sxq : c x c x 4
Stp : c x c x 6
V : c x c x c
– Hình tứ giác :
P: c +c + c +c
S: chưa có trong chương trình tiểu học
Mình có thể được câu trả lời hay nhất không ?