viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3

viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng
Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3

0 bình luận về “viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3”

  1. -Cl:
    + Công thức axit tương ứng: HCl
    +Tên: Axit clohiđric
    =$SO_{3}$ :
    + Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{3}$
    +Tên: Axit sulfurơ
    =$SO_{4}$ :
    + Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
    +Tên: Axit sulfuric
    -$HSO_{4}$ :
    + Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
    +Tên: Axit sulfuric
    =$PO_{4}$ :
    + Công thức axit tương ứng: $H_{3}$$PO_{4}$
    +Tên: Axit phôtphoric
    =S:
    + Công thức axit tương ứng: $H_{2}$S
    +Tên: Axit sunfuhiđric
    -Br:
    + Công thức axit tương ứng: HBr
    +Tên: Axit brômhiđric
    -$NO_{3}$ :
    + Công thức axit tương ứng: $HNO_{3}$
    +Tên: Axit nitric

    cho mik xin ctlhn nha

    Bình luận
  2. @na

    HCl: axit clohidric

    H2SO4: axit sunfuric

    H2SO3: axit sunfurơ

    H2CO3: axit cacbonic

    H3PO4: axit photphoric

    H2S: axit sunfuhiđric

    HBr: axit bromhiđric

    HNO3: axit nitric

    Bình luận

Viết một bình luận