viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3 25/07/2021 Bởi Melanie viết và gọi tên các axit với gốc axit tương ứng Cl, SO3, SO4, HSO4, CO3, PO4, S, Br, NO3
-Cl:+ Công thức axit tương ứng: HCl+Tên: Axit clohiđric=$SO_{3}$ :+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{3}$+Tên: Axit sulfurơ=$SO_{4}$ :+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$+Tên: Axit sulfuric-$HSO_{4}$ :+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$ +Tên: Axit sulfuric=$PO_{4}$ :+ Công thức axit tương ứng: $H_{3}$$PO_{4}$ +Tên: Axit phôtphoric=S:+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$S +Tên: Axit sunfuhiđric-Br:+ Công thức axit tương ứng: HBr+Tên: Axit brômhiđric-$NO_{3}$ :+ Công thức axit tương ứng: $HNO_{3}$ +Tên: Axit nitric cho mik xin ctlhn nha Bình luận
@na HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ H2CO3: axit cacbonic H3PO4: axit photphoric H2S: axit sunfuhiđric HBr: axit bromhiđric HNO3: axit nitric Bình luận
-Cl:
+ Công thức axit tương ứng: HCl
+Tên: Axit clohiđric
=$SO_{3}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{3}$
+Tên: Axit sulfurơ
=$SO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
+Tên: Axit sulfuric
-$HSO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$$SO_{4}$
+Tên: Axit sulfuric
=$PO_{4}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $H_{3}$$PO_{4}$
+Tên: Axit phôtphoric
=S:
+ Công thức axit tương ứng: $H_{2}$S
+Tên: Axit sunfuhiđric
-Br:
+ Công thức axit tương ứng: HBr
+Tên: Axit brômhiđric
-$NO_{3}$ :
+ Công thức axit tương ứng: $HNO_{3}$
+Tên: Axit nitric
cho mik xin ctlhn nha
@na
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
H2SO3: axit sunfurơ
H2CO3: axit cacbonic
H3PO4: axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr: axit bromhiđric
HNO3: axit nitric