ZnO; MgO;P2O5 ;SiO2 ;NO2 ;SO3; CO2 ;CaO ;BaO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 ;NO Hãy phân loai, gọi tên, cho biết bazơ tương ứng hoặc axit tương ứng của các oxit t

ZnO; MgO;P2O5 ;SiO2 ;NO2 ;SO3; CO2 ;CaO ;BaO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 ;NO
Hãy phân loai, gọi tên, cho biết bazơ tương ứng hoặc axit tương ứng của các oxit
trên.

0 bình luận về “ZnO; MgO;P2O5 ;SiO2 ;NO2 ;SO3; CO2 ;CaO ;BaO; Fe2O3; FeO; Fe3O4 ;NO Hãy phân loai, gọi tên, cho biết bazơ tương ứng hoặc axit tương ứng của các oxit t”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Oxi bazo :

    $ZnO$: Kẽm oxit – $Zn(OH)_2$ : Kẽm hidroxit

    $MgO$  :Magie oxit – $Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit

    $CaO$ : Canxi oxit – $Ca(OH)_2$ : Canxi hidroxit

    $BaO$ : Bari oxit – $Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

    $Fe_2O_3$ : Sắt III oxit – $Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

    $FeO$ : Sắt II oxit – $Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit

    $Fe_3O_4$ : Sắt từ oxit -$Fe(OH)_2,Fe(OH)_3$

    Oxit axit :

    $P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit – $H_3PO_4$ : axit photphoric

    $SO_3$ : lưu huỳnh trioxit – $H_2SO_4$ : axit sunfuric 

    $CO_2$ : cacbon đioxit – $H_2CO_3$ axit cacbonic

    $SiO_2$ sillic đioxit – $H_2SiO_3$ : axit silicic

    $NO_2$ : nito đioxit -$HNO_2,HNO_3$

    Oxit trung tính :

    $NO$ : nito oxit

     

    Bình luận

Viết một bình luận