1. Chọn các từ phát âm khác và giải thích ra : A. looked B. Watched C. carried D. stopped A. study B. succcess C. s

1. Chọn các từ phát âm khác và giải thích ra :
A. looked B. Watched C. carried D. stopped
A. study B. succcess C. suprise D. sugar
A. unite B. underline C. university D. uniform
A. danger B. angry C. language D. passage
A. charater B. children C. teacher D. change
2. chọn từ có âm tiết khác và giải thích :
A. realize B. improve c. possible D. comfortable
A. important B. especially C. prefer D. influence
A. general B. opinion C. abroad D. surprise
A. comfort B. nation C. apply D. moment
A. medical B. advise C. vegetables D. physical

0 bình luận về “1. Chọn các từ phát âm khác và giải thích ra : A. looked B. Watched C. carried D. stopped A. study B. succcess C. s”

  1. Bài 1:

    1, A. looked B. watched C. carried D. stopped

        Vì động từ ‘ed’ đi sau k, ch, p đọc là /t/

       và đi sau r thì đọc là /d/

       ⇒ Đáp án: C

    2, A. study B. succcess C. suprise D. sugar

           Các từ study, success, suprise đều có âm /s/

        Trong khi sugar lại có âm /ʃ/

       ⇒ Đáp án: D

    3, A. unite B. underline C. university D. uniform

          Các từ unite, university, uniform đều có âm /ju/

        Trong khi underline lại là /ʌ/

       ⇒ Đáp án: B

    4, A. danger B. angry C. language D. passage

          Các từ danger, language, passage đều có âm //

        Trong khi angry lại là /g/

       ⇒ Đáp án: B

    5, A. charater B. children C. teacher D. change

          Các từ children, teacher, change đều có âm //

        Trong khi character lại là /ʌ/

       ⇒ Đáp án: A

    Bài 2:

    1, A. realize B. improve c. possible D. comfortable

          Các từ đều có trọng âm rơi vào vần 1, trừ improve rơi vào vần 2

       ⇒ Đáp án: B

    2, A. important B. especially C. prefer D. influence

          Các từ đều có trọng âm rơi vào vần 2, trừ influence rơi vào vần 1

       ⇒ Đáp án: D

    3, A. general B. opinion C. abroad D. surprise

          Các từ đều có trọng âm rơi vào vần 2, trừ influence rơi vào vần 1

       ⇒ Đáp án: D

    4, A. comfort B. nation C. apply D. moment

          Các từ đều có trọng âm rơi vào vần 1, trừ apply rơi vào vần 1

       ⇒ Đáp án: C

    5, A. medical B. advise C. vegetables D. physical

          Các từ đều có trọng âm rơi vào vần 1, trừ apply rơi vào vần 1

       ⇒ Đáp án: B

      ~HỌC TỐT~

    Bình luận
  2. 1. Chọn các từ phát âm khác và giải thích ra:

    1. C. carried (/d/, các từ còn lại /t/)

    2. D. sugar (/ʃ/, các từ còn lại /s/)

    3. B. underline (/ʌ/, các từ còn lại /ju/)

    4. A. danger (/eɪ/, các từ còn lại /æ/)

    5. A. character (/k/, các từ còn lại /tʃ/)

    2. Chọn từ có âm tiết khác và giải thích:

    1. B. improve (nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1) 

    2. D. influence (nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2)

    3. A. general (nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2)

    4. C. apply (nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1)

    5. B. advise (nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1)

    Bình luận

Viết một bình luận