1. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách bộ phận vị ngữ
2. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
3. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép
1. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách bộ phận vị ngữ
2. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
3. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép
1. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách bộ phận vị ngữ
– bạn của em vừa học giỏi , vừa ngoan hiền
2. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
– hôm nay , trời mưa to nên em không đi học
3. Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép
– mẹ đi làm việc , em đi học
Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách bộ phận vị ngữ
⇒ Đất nước ta có rất nhiều vị anh hùng dũng cảm như : Hồ Chí Minh , Trần Hưng Dạo , hai Bà Trưng
Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
⇒ Buổi sáng, những chú chim non hót ríu rít như đi trẩy hội.
Đặt câu có dấu phẩy ngăn cách các vế câu trong câu ghép
⇒ Từ khi mẹ vắng nhà, bố phải quét nhà, nấu ăn, em phải đưa em Hùng đến trường.